Sân bay Lhasa Gonggar |
---|
拉萨贡嘎机场 |
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Công |
---|
Chủ sở hữu | Cục Hàng Không Dân Dụng Trung Quốc |
---|
Thành phố | Lhasa, Khu tự trị Tây Tạng |
---|
Vị trí | Huyện Gonggar, Địa cấp thị Shannan |
---|
Độ cao | 13,136 ft / 4,004 m |
---|
Tọa độ | 29°17′52″B 090°54′43″Đ / 29,29778°B 90,91194°Đ / 29.29778; 90.91194 |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 09/27 | 4.000 | 13.123 | Asphalt | |
Sân bay Lhasa Gonggar (拉萨贡嘎机场) (IATA: LXA, ICAO: ZULS) là một sân bay phục vụ thành phố Lhasa, Tây Tạng, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Sân bay này nằm cách Lhasa 45 km về phía nam, bên bờ sông Yarlung Zangbo.[1]
Sơ lược
Lhasa Gonggar nằm ở độ cao trên 3500 mét trên mực nước biển, là một trong những sân bay nằm ở khu vực có độ cao nhất trên thế giới. Đường cất hạ cánh của sân bay này dài 4000 m được thiết kế để tiếp nhận máy bay thân rộng trong bầu không khí loãng của Tây Tạng.[2] Sân bay này bắt đầu hoạt động năm 1956 với các chuyến bay nối với Bắc Kinh và Thành Đô tháng 3 năm 1956. Nhà ga được mở rộng năm 2004.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
[3]
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Gonggar Airport of Lhasa, in "Travel Guide to Tibet of China"
- ^ China Travel Guide: Lhasa Airport
- ^ Lhasa destinations tại FareCompare.com
Liên kết ngoài
- Thông tin về LXA ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
- ASN lịch sử tai nạn của LXA
![Hình tượng sơ khai](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/44/Aero-stub_img.svg/30px-Aero-stub_img.svg.png) | Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
Hoa Bắc | |
---|
Đông Bắc | |
---|
Hoa Đông | |
---|
Trung Nam | |
---|
Tây Nam | |
---|
Tây Bắc | |
---|
Sân bay dự kiến | - An Khang Phú Cường
- Bạch Thành
- Ba Trung
- Bắc Kinh Đại Hưng
- Thương Nguyên
- Thừa Đức
- Tân Thành Đô
- Phú Uẩn
- Quả Lạc
- Hành Dương Nam Nhạc
- Hồng Hà
- Hoa Thổ Câu
- Huệ Châu
- Kiến Tam Giang
- Gia Hưng
- Cẩm Châu Loan
- Lan Thương
- Lâm Phần
- Lục Bàn Thủy
- Lũng Nam
- Lư Cô Hồ
- Lô Châu Vân Long
- Na Khúc
- Nam Kinh Lục Hợp
- Kỳ Liên
- Thanh Đảo Giao Đông
- Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
- Quỳnh Hải
- Nhân Hoài
- Nhật Chiếu
- Nhược Khương
- Tam Minh
- Shache
- Thương Khâu
- Thượng Nhiêu
- Thiều Quan
- Thiệu Dương
- Thạch Hà Tử
- Thập Yển
- Tùng Nguyên
- Tumxuk
- Ulanqab
- Ngũ Đại Liên Trì
- Vũ Long
- Vu Sơn
- Ngũ Đài Sơn
- Ngô Châu
- Hình Đài
- Tín Dương
- Yên Đài Bồng Lai
- Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
- Nhạc Dương
- Zalantun
|
---|
Không còn hoạt động | |
---|
|