Sabri Raheel

Sabri Raheel
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sabri El-Sayed Abdel Muttalib
(Arabic:صبري السيد عبد المطلب ميهوب رحيل)
Ngày sinh 2 tháng 10, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Sanhour El Beheira, Faiyum, Ai Cập
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahly
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Misr El Makasa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 Misr El Makasa 61 (11)
2009–2013 Zamalek 47 (1)
2013– Al-Ahly 75 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Ai Cập 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1 năm 2014
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1 năm 2014

Sabri Raheel (tiếng Ả Rập: صبري رحيل‎) (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập thi đấu ở vị trí left-back cho đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập Al Ahly. Anh cũng thi đấu cho kình địch của Al Ahly là Zamalek SC.[1]

Ngày 30 tháng 8 năm 2014, anh ra mắt quốc tế khi đá chính trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Kenya và thi đấu hết trận.

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Sabri Raheel – Thành tích thi đấu FIFA
  • Player Profile
  • x
  • t
  • s
Al Ahly SC – đội hình hiện tại
  • 1 Ekramy
  • 2 Wahid
  • 4 Hesham
  • 5 Mohareb
  • 6 Ibrahim
  • 7 Hamoudi
  • 8 H. Fathy
  • 9 Azaro
  • 10 Gomaa
  • 11 Soliman
  • 12 Ashraf
  • 13 Lotfi
  • 14 El Shahat
  • 15 Alaa
  • 16 El Shenawy
  • 17 El Solia
  • 18 M. Mohsen
  • 19 Sherif
  • 20 Samir
  • 21 Maâloul
  • 22 El Sheikh
  • 23 Naguib
  • 24 A. Fathy
  • 25 Ashour (c)
  • 26 Ali
  • 27 Rabia
  • 28 Ajayi
  • 29 Geraldo
  • 30 Hany
  • 32 Ramadan
  • 33 Maher
  • 35 Nedvěd
  • 36 Mahmoud
  • 37 S. Mohsen
  • Gamal
  • Zakaria
  • Manager: Weiler
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s