Samurai Sentai Shinkenger vs. Go-onger Ginmaku Bang!!

Samurai Sentai Shinkenger vs. Go-onger: GinmakuBang!!
Đạo diễnNakazawa Shōjirō
Tác giảKobayashi Yasuko
Diễn viên
  • Matsuzaka Tori
  • Aiba Hiroki
  • Takanashi Rin
  • Suzuki Shogo
  • Morita Suzuka
  • Sohma Keisuke
  • Furuhara Yasuhisa
  • Kataoka Shinwa
  • Aizawa Rina
  • Usui Masahiro
  • Ebisawa Kenji
  • Nakagawa Akiko
  • Tokuyama Hidenori
  • Sugimoto Yumi
Quay phimMatsumura Fumio
Dựng phimRen Sato
Âm nhạc
  • Takagi Hiroshi
  • Ōhashi Megumi
Phát hành
Công chiếu
  • 30 tháng 1 năm 2010 (2010-01-30)
Thời lượng
64 phút
Quốc giaNhật Bản
Ngôn ngữja

Samurai Sentai Shinkenger vs. Go-onger: GinmakuBang!! (侍戦隊シンケンジャーVSゴーオンジャー 銀幕BANG!!, Samurai Sentai Shinkenjā tai Gōonjā Ginmakuban?, [Ghi chú 1]) là bộ phim về sự hội ngộ giữa các nhân vật trong Samurai Sentai ShinkengerEngine Sentai Go-onger được công chiếu ngày 30 tháng 1 năm 2010. Các anh hùng trong Tensou Sentai Goseiger cũng xuất hiện trong một tiểu cảnh của bộ phim.[1] Tiêu ngữ của bộ phim là "2 Sentai! Trên Con Đường Của Công Lý, Tiến Lên!!" (2大戦隊! 正義のロードへ、いざ参る!!, Nidai sentai! Seigi no rōdo e, iza mairu!!?). Bộ phim đã chiếm vị trí thứ 5 tại các rạp trong tuần đầu công chiếu và thu về 5 triệu dollar Mỹ.[2]

Câu chuyện

Khi các Go-onger đang chiến đấu với Tổng thống của sự ô nhiễm Bachiido 害統領バッチード (Gaitōryō Batchīdo, Tổng thống của sự ô nhiễm Bachiido 害統領バッチード?) ở Gunman World (ガンマンワールド, Ganman Wārudo?), một vết nứt thứ nguyên đã mở ra mang họ tới Human World nơi họ gặp các Shinkenger. Họ tham gia cùng nhau khi Bachiido tham gia với Gedoushu.[3]

Diễn viên

  • Shiba Takeru: Matsuzaka Tōri (松坂 桃李, Matsuzaka Tōri?)
  • Ikenami Ryunosuke: Aiba Hiroki (相葉 弘樹, Aiba Hiroki?)
  • Shiraishi Mako: Takanashi Rin (高梨 臨, Takanashi Rin?)
  • Tani Chiaki: Suzuki Shōgo (鈴木 勝吾, Suzuki Shōgo?)
  • Hanaori Kotoha: Morita Suzuka (森田 涼花, Morita Suzuka?)
  • Umemori Genta: Sōma Keisuke (相馬 圭祐, Sōma Keisuke?)
  • Kusakabe Hikoma: Ibuki Gorō (伊吹 吾郎, Ibuki Gorō?)
  • Fuwa Juzo: Karahashi Mitsuru (唐橋 充, Karahashi Mitsuru?)
  • Esumi Sōsuke: Furuhara Yasuhisa (古原 靖久, Furuhara Yasuhisa?)
  • Kōsaka Renn: Kataoka Shinwa (片岡 信和, Kataoka Shinwa?)
  • Rōyama Saki: Aizawa Rina (逢沢 りな, Aizawa Rina?)
  • Jō Hant: Usui Masahiro (碓井 将大, Usui Masahiro?)
  • Ishihara Gunpei: Ebisawa Kenji (海老澤 健次, Ebisawa Kenji?)
  • Sutō Hiroto: Tokuyama Hidenori (徳山 秀典, Tokuyama Hidenori?)
  • Sutō Miu: Sugimoto Yumi (杉本 有美, Sugimoto Yumi?)
  • Kegalesia: Oikawa Nao (及川 奈央, Oikawa Nao?)
  • Santa Nhóc: Ōmori Tadashi (大森 唯詩, Ōmori Tadashi?)
  • Santa Cận vệ: Kusaka Hideaki (日下 秀昭, Kusaka Hideaki?)
  • Okappikki: Yamamoto Michitoshi (山本 道俊, Yamamoto Michitoshi?)

Lồng tiếng

  • Narrator, Sushi Changer, Inromaru: Miyata Hironori (宮田 浩徳, Miyata Hironori?)
  • DaiGoyou: Tōchika Kōichi (遠近 孝一, Tōchika Kōichi?)
  • Chimatsuri Doukoku: Nishi Rintarō (西 凛太朗, Nishi Rintarō?)
  • Usukawa Dayu: Romi Park (朴 璐美, Paku Romi?)
  • Shitari of the Bones: Chō (チョー, Chō?)
  • Sujigarano Akumaro: Horikawa Ryō (堀川 りょう, Horikawa Ryō?)
  • Homurakogi: Yoshino Hiroyuki (吉野 裕行, Yoshino Hiroyuki?)
  • Speedor: Namikawa Daisuke (浪川 大輔, Namikawa Daisuke?)
  • Bus-on: Egawa Hisao (江川 央生, Egawa Hisao?)
  • Bear RV: Inoue Miki (井上 美紀, Inoue Miki?)
  • Birca: Hoshi Sōichirō (保志 総一朗, Hoshi Sōichirō?)
  • Gunpherd: Hamada Kenji (浜田 賢二, Hamada Kenji?)
  • Carrigator: Tsukui Kyōsei (津久井 教生, Tsukui Kyōsei?)
  • Toripter: Ishikawa Shizuka (石川 静, Ishikawa Shizuka?)
  • Jetras: Furushima Kiyotaka (古島 清孝, Furushima Kiyotaka?)
  • Jum-bowhale: Nishimura Tomomichi (西村 知道, Nishimura Tomomichi?)
  • Bomper: Nakagawa Akiko (中川 亜紀子, Nakagawa Akiko?)
  • Yogostein: Yanada Kiyoyuki (梁田 清之, Yanada Kiyoyuki?)
  • Kitaneidas: Madono Mitsuaki (真殿 光昭, Madono Mitsuaki?)
  • Batcheed: Ginga Banjō (銀河 万丈, Ginga Banjō?)
  • Gosei Red: Chiba Yūdai (千葉 雄大, Chiba Yūdai?)
  • Gosei Pink: Satō Rika (さとう 里香, Satō Rika?)
  • Gosei Black: Hamao Kyōsuke (浜尾 京介, Hamao Kyōsuke?)
  • Gosei Yellow: Niwa Mikiho (丹羽 未来帆, Niwa Mikiho?)
  • Gosei Blue: Ono Kento (小野 健斗, Ono Kento?)
  • Tensouder: Sawaki Ikuya (沢木 郁也, Sawaki Ikuya?)

Đóng thế

  • Shinken Red, Go-on Red, Gosei Blue, Shinkenoh, Engine-Oh G12: Fukuzawa Hirofumi (福沢 博文, Fukuzawa Hirofumi?)
  • Shinken Blue, Go-on Blue, Go-on Black, Gosei Black, Mougyudaioh: Oshikawa Yoshifumi (押川 善文, Oshikawa Yoshifumi?)
  • Shinken Pink, Shinken Yellow, Go-on Yellow, Dayu Usukawa: Hitomi Sanae (人見 早苗, Hitomi Sanae?)
  • Shinken Pink, Go-on Yellow: Kamio Naoko (神尾 直子, Kamio Naoko?)
  • Shinken Pink: Nakagawa Motokuni (中川 素州, Nakagawa Motokuni?)
  • Shinken Green, Go-on Green, Gosei Red, Kyoretsu-Oh: Takeuchi Yasuhiro (竹内 康博, Takeuchi Yasuhiro?)
  • Shinken Yellow: Hashiguchi Miwa (橋口 未和, Hashiguchi Miwa?), Hitomi Sanae
  • Shinken Gold, Daikaioh: Okamoto Jiro (岡元次郎, Okamoto Jiro?)
  • Go-on Red, Go-on Black, Juzo Fuwa, Akumaro Sujigarano, Yogostein: Seike Riichi (清家 利一, Seike Riichi?)
  • Go-on Red: Itō Makoto (伊藤 慎, Itō Makoto?)
  • Go-on Yellow, Gosei Pink, Usukawa Dayu, Batcheed: Hachisuka Yūichi (蜂須賀 祐一, Hachisuka Yūichi?)
  • Go-on Green, Chi Cốt Shitari: Ōbayashi Masaru (大林 勝, Ōbayashi Masaru?)
  • Go-on Black: Imai Yasuhiko (今井 靖彦, Imai Yasuhiko?)
  • Go-on Gold: Watanabe Jun (渡辺 淳, Watanabe Jun?), Ōfuji Naoki (大藤 直樹, Ōfuji Naoki? Ōfuji Naoki)
  • Go-on Silver, Gosei Yellow: Mizuho Nogawa (野川 瑞穂, Nogawa Mizuho?)
  • Chimatsuri Doukoku, Kitaneidas, Daikaioh, Samuraihaoh: Kusaka Hideaki (日下 秀昭, Kusaka Hideaki?)
  • Homurakogi: Kaneda Shinichi (金田 進一, Kaneda Shinichi?)

Bài hát chủ đề

  • "Samurai First Rap ~GinmakuBang!!~" (侍ファーストラップ ~銀幕BANG!!~, Samurai Fāsuto Rappu ~Ginmakuban!!~?)[4]
    • Lời: Fujibayashi Shoko và Sugiyama Mike
    • Sáng tác: Ōishi Kenichiro, YOFFY, và Takatori Hideaki
    • Cải biên: Project.R (Ōishi Kenichiro)
    • Thể hiện: YOFFY, Sister MAYO, và Takatori Hideaki (Project.R)[5][6]

Ghi chú

  1. ^ Tiểu ngữ "GinmakuBang!!" (銀幕BANG!!, Ginmakuban?) là cách chơi chữ phát âm dựa trên từ Ginmakuban (銀幕版?, "Bản Màn Bạc"). Phim của Go-onger Engine Sentai Go-onger: Boom Boom! Bang Bang! GekijōBang!! có tiểu ngữ tương tự "GekijōBang!!" (劇場BANG!!, Gekijōban?) là cách chơi chữ của Gekijōban (劇場版?, "Bản Kịch Trường").

Tham khảo

  1. ^ “侍戦隊シンケンジャー 第四十七幕 絆|東映[テレビ]”. ngày 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ “映画興行成績ランキング - goo 映画”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ “侍戦隊シンケンジャー 第四十幕 御大将出陣|東映[テレビ]”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2009.
  4. ^ Newtype The Live, January 2010
  5. ^ “侍戦隊シンケンジャー VS ゴーオンジャー 銀幕BANG!! - 高取ヒデアキ”. ngày 27 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2009.
  6. ^ “+ + 犬死には御免だぜ!+ + サイキックラバー YOFFY's DIARY: 侍戦隊シンケンジャー VS ゴーオンジャー”. ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
Engine Sentai Go-onger
  • x
  • t
  • s
Yếu tố: Go-onger • Gaiark
Phim: Boom Boom! Bang Bang! GekijōBang!!VS GekirangerShinkenger VS
Media khác: Danh sách các tập phim Engine Sentai Go-onger • Project.R • Power Rangers: R.P.M.
Samurai Sentai Shinkenger
  • x
  • t
  • s
Yếu tố: Shinkenger • Gedoushu
Media: Tập phim • Project.R
Phim: Trận chiến định mệnhVS Go-onger
  • x
  • t
  • s
Siêu liên minh
Liên minh