San Fernando de Henares
San Fernando de Henares San Fernando de Henares | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Vị trí của San Fernando de Henares | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Madrid |
Quận (comarca) | Comarca de Alcalá |
Đặt tên theo | Henares river |
Thủ phủ | San Fernando de Henares |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Julio Setién (IU) |
Diện tích | |
• Đất liền | 39,29 km2 (1,517 mi2) |
Độ cao | 580 m (1,900 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 28830 |
Thành phố kết nghĩa | Vaslui, Ramallah |
Tên gọi dân cư | sanfernandinos |
San Fernando de Henares là một đô thị trong Cộng đồng Madrid, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 39,29 km², dân số theo điều tra năm 2010 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha là 41.384 người. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao 580 mét trên mực nước biển. Cự ly so với trung tâm Madrid là 15 km.
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|