Sergliflozin etabonate
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
IUPHAR/BPS |
|
ChemSpider |
|
ChEMBL |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C23H28O9 |
Khối lượng phân tử | 448.463 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Sergliflozin etabonate (INN/USAN,[1][2] có tên mã là GW869682X) là một loại thuốc chống tiểu đường điều tra đang được GlaxoSmithKline phát triển. Nó đã không trải qua sự phát triển hơn nữa sau giai đoạn II.
Phương thức hành động
Sergliflozin ức chế phân nhóm 2 của protein vận chuyển natri-glucose (SGLT2), chịu trách nhiệm cho ít nhất 90% sự tái hấp thu glucose ở thận. Chặn phương tiện vận chuyển này khiến đường huyết bị đào thải qua nước tiểu.[3][4]
Hóa học
Etabonate dùng để chỉ nhóm ethyl carbonate. Cấu trúc còn lại, là hoạt chất, được gọi là sergliflozin.
Tham khảo
- ^ World Health Organization (2008). “International Nonproprietary Names for Pharmaceutical Substances (INN). Recommended International Nonproprietary Names: List 59” (PDF). WHO Drug Information. 22 (1): 66. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Statement on a nonproprietary name adopted by the USAN council: Sergliflozin etabonate” (PDF). American Medical Association. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008.
- ^ Katsuno K, Fujimori Y, Takemura Y, và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2007). “Sergliflozin, a novel selective inhibitor of low-affinity sodium glucose cotransporter (SGLT2), validates the critical role of SGLT2 in renal glucose reabsorption and modulates plasma glucose level”. J Pharmacol Exp Ther. 320 (1): 323–30. doi:10.1124/jpet.106.110296. PMID 17050778.
- ^ “Prous Science: Molecule of the Month November 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.