Serjania emarginata
Serjania emarginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Serjania |
Loài (species) | S. emarginata |
Danh pháp hai phần | |
Serjania emarginata Kunth, 1821 |
Serjania emarginata là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Serjania emarginata”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Serjania emarginata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Serjania emarginata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Serjania emarginata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Sapindoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|