Shimokawa, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Shimokawa 下川町 | |
---|---|
Tòa thị chính Shimokawa | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Shimokawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Shimokawa Vị trí Shimokawa trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 44°18′B 142°38′Đ / 44,3°B 142,633°Đ / 44.300; 142.633 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Kamikawa (Teshio) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 644,20 km2 (248,73 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 3,126 |
• Mật độ | 4,9/km2 (13/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Shimokawa (下川町, Shimokawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.126 người và mật độ dân số là 4,9 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 644,20 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shimokawa, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.4 (43.5) | 11.3 (52.3) | 15.1 (59.2) | 26.6 (79.9) | 31.9 (89.4) | 34.0 (93.2) | 37.3 (99.1) | 36.2 (97.2) | 31.5 (88.7) | 25.1 (77.2) | 19.8 (67.6) | 12.4 (54.3) | 37.3 (99.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.9 (25.0) | −2.7 (27.1) | 1.7 (35.1) | 9.3 (48.7) | 17.1 (62.8) | 21.3 (70.3) | 24.7 (76.5) | 25.0 (77.0) | 21.0 (69.8) | 13.9 (57.0) | 5.2 (41.4) | −1.7 (28.9) | 10.9 (51.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.8 (16.2) | −8.2 (17.2) | −3.3 (26.1) | 3.6 (38.5) | 10.2 (50.4) | 14.8 (58.6) | 18.8 (65.8) | 19.4 (66.9) | 14.7 (58.5) | 7.9 (46.2) | 1.3 (34.3) | −5.4 (22.3) | 5.4 (41.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −15.7 (3.7) | −15.8 (3.6) | −9.8 (14.4) | −2.4 (27.7) | 3.3 (37.9) | 8.8 (47.8) | 13.8 (56.8) | 14.7 (58.5) | 9.1 (48.4) | 2.4 (36.3) | −2.7 (27.1) | −10.7 (12.7) | −0.4 (31.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −35.1 (−31.2) | −36.1 (−33.0) | −32.3 (−26.1) | −15.8 (3.6) | −6.0 (21.2) | −2.1 (28.2) | 1.5 (34.7) | 2.7 (36.9) | −1.0 (30.2) | −7.5 (18.5) | −20.9 (−5.6) | −31.7 (−25.1) | −36.1 (−33.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 36.8 (1.45) | 28.2 (1.11) | 37.3 (1.47) | 42.8 (1.69) | 62.9 (2.48) | 64.1 (2.52) | 126.8 (4.99) | 143.6 (5.65) | 147.0 (5.79) | 118.8 (4.68) | 95.8 (3.77) | 60.7 (2.39) | 964.8 (37.98) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 184 (72) | 150 (59) | 139 (55) | 40 (16) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 3 (1.2) | 82 (32) | 204 (80) | 820 (323) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 14.3 | 11.8 | 12.9 | 10.8 | 10.9 | 9.8 | 12.3 | 12.1 | 14.8 | 16.4 | 18.7 | 18.8 | 163.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 20.3 | 17.9 | 16.9 | 5.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 8.2 | 20.7 | 90.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 64.9 | 88.7 | 124.4 | 151.3 | 181.9 | 161.4 | 157.4 | 148.2 | 150.2 | 119.2 | 55.5 | 41.7 | 1.443,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Shimokawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|