Simyra nervosa
Simyra nervosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Simya |
Loài (species) | S. nervosa |
Danh pháp hai phần | |
Simyra nervosa (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Simyra nervosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Ở châu Âu, nó có ở Pháp, phía đông qua phía bắc và đông bắc Đức tới Ba Lan. South của Anpơ nó có ở miền bắc Ý, qua Balkan countries tới Hy Lạp. Nó là một loài cách biệt ở Sicilia. Ở châu Á, nó được tìm thấy ở Anatolia, Kavkaz, Iran, Afghanistan, Sibiria, Tây Tạng, Mông Cổ và Trung Quốc.
Sải cánh dài 28–34 mm. Con trưởng thành bay vào two generations từ tháng 4 đến tháng 5 và từ tháng 7 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Euphorbia esula, Rumex acetosella và Hieraceum umbellatum.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- www.lepiforum.de
- www.schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tư liệu liên quan tới Simyra nervosa tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Acronictinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|