Spirula spirula
Spirula spirula | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene–Recent[1] | |
Lưng con đực | |
Bụng con cái | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Phân lớp (subclass) | Coleoidea |
Liên bộ (superordo) | Decapodiformes |
Bộ (ordo) | Spirulida |
Phân bộ (subordo) | Spirulina |
Họ (familia) | Spirulidae Owen, 1836 |
Chi (genus) | Spirula Lamarck, 1799 |
Loài (species) | S. spirula |
Danh pháp hai phần | |
Spirula spirula (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Spirula spirula là một loài mollosca cephalopoda giống như con mực sinh sống ở nước sâu. Nó là thành viên duy nhất còn tồn tại của chi Spirula, họ Spirulidae, và bộ Spirulida. Các mẫu vật của loài này hiếm khi được nhìn thấy do nó sinh sống ở đại dương sâu. Tuy nhiên, vỏ trong nhỏ của các loài này lại là một đối tượng khá quen thuộc với nhiều người đi lang thang trên bãi biển. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới..
Loài này có thân giống con mực dài từ 35–45 mm.
Chú thích
- ^ BW Hayward (1977). “Spirula (Sepioidea: Cephalopoda) from the Lower Miocene of Kaipara Harbour, New Zealand (note)” (PDF). New Zealand Journal of Geology and Geophysics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
- ^ Barratt, I.; Allcock, L. (2012). “Spirula spirula”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T162587A922936. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T162587A922936.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Spirula spirula tại Wikispecies
Bài viết Động vật chân đầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|