Suaeda
Suaeda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Suaedoideae |
Tông (tribus) | Suaedeae |
Chi (genus) | Suaeda Forssk. ex J.F. Gmel., 1776 |
Loài điển hình | |
Suaeda vera Forssk. ex J.F.Gmel., 1776 | |
Các loài | |
Khoảng 90 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Suaeda là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae.[1]
Phân loại
Chi này chứa khoảng 90 loài,[2] được phân chia thành phân chi, tổ như sau:[3]
- Phân chi Brezia
- Tổ Brezia = Heterosperma: Khoảng 35 loài thực vật C3 sống một năm.
- Phân chi Suaeda
- Tổ Alexandra: 1 loài.
- Tổ Borszczowia: 1 loài.
- Tổ Helicilla: 1 loài.
- Tổ Physophora: 3 loài.
- Tổ Salsina: Khoảng 30 loài.
- Tổ Schanginia: 2-4 loài.
- Tổ Schoberia: Khoảng 9 loài.
- Tổ Suaeda: 2 loài.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Suaeda”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Suaeda Forssk. ex J.F.Gmel.
- ^ Schütze P., Freitag H. & Weising K., 2003. An integrated molecular and morphological study of the subfamily Suaedoideae Ulbr. (Chenopodiaceae). Plant Systematics and Evolution 239(3-4): 257-286. doi:10.1007/s00606-003-0013-2
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Suaeda tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Suaeda tại Wikispecies
Bài viết về Họ Dền này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|