Tadarida
Tadarida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Tadarida Rafinesque, 1814[1] |
Loài điển hình | |
Cephalotes teniotis Rafinesque, 1814. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Austronomus Iredale and Troughton, 1934 [nomen dubium; later validated by Troughton, 1941]; Dinops Savi, 1825; Dysops Cretzschmar, 1830-1831 [proccupied by Dysops Illiger, 1911]; Nictinomes Gray, 1821; Nyctinoma Bowdich, 1821; Nyctinomia Fleming, 1822; Rhizomops Legendre, 1984. |
Tadarida là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Chi này được Rafinesque miêu tả năm 1814.[1] Loài điển hình của chi này là Cephalotes teniotis Rafinesque, 1814.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tadarida”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Tadarida tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|