Pilosa[1] |
---|
Thời điểm hóa thạch: Bản mẫu:Fossil range/SandboxPaleocene to Recent |
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e9/Pilosa_collage.png/280px-Pilosa_collage.png) |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Mammalia |
---|
Liên bộ (superordo) | Xenarthra |
---|
Bộ (ordo) | Pilosa Flower, 1883 |
---|
Phân bộ |
---|
- Vermilingua - Phân bộ Thú ăn kiến
- Folivora - Phân bộ Lười
|
Bộ Thú thiếu răng, tên khoa học Pilosa, là nhóm thú có nhau thai, ngày nay chỉ còn tồn tại ở Châu Mỹ. Bao gồm những con thú ăn kiến và con lười.
Nguồn gốc của bộ này có từ đầu Kỷ Đệ Tam - Tertiary (khoảng 60 triệu năm trước, tức một thời gian ngắn sau sự tuyệt chủng của khủng long). Sự hiện diện của những loài thú này tại Bắc Mỹ được giải thích do kết quả sự thay đổi địa chất lớn châu Mỹ (Great American Interchange).
Hiện nay, Pilosa được gộp chung với armadillo trong liên bộ Xenarthra.
Phân loại
Bộ Pilosa
Chú thích
- ^ Gardner, A. (2005). Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 100–103. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
|
---|
Theo lớp | - Lớp Thú
- thú biển
- thời tiền sử
- tuyệt chủng gần đây
- cực kỳ nguy cấp
- nguy cấp
- sắp nguy cấp
- sắp bị đe dọa
- ít quan tâm
- thiếu dữ liệu
| |
---|
Theo phân lớp, phân thứ lớp | - Monotremes and marsupials
- Placental mammals
|
---|
Theo bộ | - Afrosoricida
- Bộ Guốc chẵn
- Dơi
- Bộ Ăn thịt
- Thú có mai
- Bộ Dasyuromorphia
- Opossum
- Bộ Hai răng cửa
- Bộ Thỏ
- Chuột chù voi
- Peramelemorphia
- Bộ Guốc lẻ
- Thú thiếu răng
- Bộ Linh trưởng
- Bộ Gặm nhấm
- Bộ Nhiều răng
- Bộ Chuột chù
|
---|
Theo phân bộ hoặc họ | Bộ Guốc chẵn | |
---|
Bộ Ăn thịt | |
---|
Bộ Dơi | |
---|
Bộ Hai răng cửa | - Phân bộ Chuột túi
- Phalangeriformes
|
---|
Bộ Thỏ | |
---|
Bộ Linh trưởng | |
---|
|
---|
Theo loài | |
---|
Theo số lượng | |
---|
Những bộ hữu nhũ còn tồn tại thuộc phân lớp bên dưới |
---|
|
Yinotheria | |
---|
Metatheria (bao gồm thú có túi) | Ameridelphia | - Paucituberculata (chuột chù opossum)
- Didelphimorphia (chồn Opossum)
|
---|
Australidelphia | - Microbiotheria (Monito del Monte)
- Notoryctemorphia (chuột chũi có túi)
- Dasyuromorphia (mèo túi và chuột dunnart)
- Peramelemorphia (Chuột túi Bilby và chuột gộc)
- Diprotodontia (Kangaroo và họ hàng)
|
---|
|
---|
Eutheria (bao gồm động vật có nhau thai) | Xenarthra | - Cingulata (ta tu)
- Pilosa (thú ăn kiến và lười)
|
---|
Afrotheria | - Afrosoricida (nhím Tenrec và chuột chũi vàng)
- Macroscelidea (chuột chù voi)
- Tubulidentata (lợn đất)
- Hyracoidea (Đa man)
- Proboscidea (Voi)
- Sirenia (cá nược và lợn biển)
|
---|
Boreoeutheria | Laurasiatheria | - Soricomorpha (chuột chù và chuột chũi)
- Erinaceomorpha (nhím chuột và họ hàng)
- Chiroptera (dơi)
- Pholidota (tê tê)
- Carnivora (chó và mèo)
- Perissodactyla (guốc lẻ)
- Artiodactyla (guốc chẵn)
- Cetacea (có voi và cá heo)
|
---|
Euarchontoglires | - Rodentia (gặm nhấm)
- Lagomorpha (thỏ và họ hàng)
- Scandentia (con đồi)
- Dermoptera (chồn bay)
- Primate (linh trưởng)
|
---|
|
---|
|
---|
Bản mẫu:Pilosa
![Hình tượng sơ khai](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/12/Aardvark2_%28PSF%29.png/40px-Aardvark2_%28PSF%29.png) | Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |