Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Cung Thể thao Quần Ngựa |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Ngày | 13-22 tháng 05 năm 2022 |
← 2019 2023 → |
Thể dục dụng cụ là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 13 đến 22 tháng 05 năm 2022 tại Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội.[1]
Địa điểm
Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 (Việt Nam) | Hà Nội |
---|---|
Cung Thể thao Quần Ngựa | |
Sức chứa: 5.500 | |
Ngày thi đấu
-Từ ngày từ 13/05/2022 đến 22/05/2022, cụ thể:
- Thể dục dụng cụ nam: 13 - 16/05/2022
- Thể dục dụng cụ nữ: 13 - 16/05/2022
- Thể dục Nghệ thuật: 18 - 19/05/2022
- Thể dục Aerobic: 21 - 22/05/2022
Nội dung thi đấu
Các môn Thể dục sẽ tổ chức thi đấu 21 nội dung. Bao gồm:
- Thể dục dụng cụ nam: 8 nội dung.
- Thể dục dụng cụ nữ: 6 nội dung.
- Thể dục nghệ thuật: 2 nội dung.
- Thể dục Arerobic: 5 nội dung.
- Thể dục dụng cụ sẽ bao gồm mười bốn (14) nội dung: tám (8) nội dụng của nam và sáu (6) nội dung của nữ:
Sự kiện | Nội dung | Nam | Nữ |
---|---|---|---|
1 | Đồng đội | ✔ | ✔ |
2 | Toàn năng | ✔ | ✔ |
3 | Thể dục tự do | ✔ | ✔ |
4 | Ngựa vòng | ✔ | - |
5 | Vòng treo | ✔ | - |
6 | Nhảy chống | ✔ | ✔ |
7 | Xà kép | ✔ | - |
8 | Xà đơn | ✔ | - |
9 | Xà lệch | - | ✔ |
10 | Cầu thăng bằng | - | ✔ |
- Thể dục Nghệ thuật sẽ bao gồm hai (2) nội dung của nữ: Vô địch Toàn năng, Vô địch Nhóm
- Thể dục Aerobic sẽ bao gồm năm (5) nội dung: Đơn nam, đơn nữ, Bài nhóm 3 nam nữ, Bài nhóm 3 nam nữ.
Chương trình thi đấu
Thể dục dụng cụ (Nam/Nữ)
Ngày | Giờ | Giới tính | Sự kiện |
---|---|---|---|
13/05 | 10:00 - 18:30 | Nam | Thi vòng loại cá nhân nam và Chung kết Đồng đội nam - Toàn năng nam |
19:00 - 20:00 | Trao huy chương Đồng đội và Toàn năng nam | ||
14/05 | 10:00 - 18:30 | Nữ | Thi vòng loại cá nhân nữ và Chung kết Đồng đội nữ - Toàn năng nữ |
19:00 - 20:00 | Trao huy chương Đồng đội và Toàn năng nữ | ||
15/05 | 14:00 - 17:00 | Nam | Chung kết nhảy chống / Xà kép/ Xà đơn |
14:00 - 17:00 | Nữ | Chung kết Cầu thăng bằng/ Thể dục tự do | |
17:30 - 19:30 | Nam | Trao huy chương Nhảy chống/ Xà kép/ Xà đơn | |
20:00 - 20:30 | Nữ | Trao huy chương Cầu thăng bằng / Thể dục tự do |
Thể dục nghệ thuật
Ngày | Giờ | Giới tính | Sự kiện |
---|---|---|---|
18/05 | 10:00 - 16:00 | Nữ | Vòng loại toàn năng (Vòng, Bóng, Chùy, Lụa) |
19/05 | 10:00 - 12:00 | Nữ | Chung kết Toàn năng (Vòng, Bóng, Chùy, Lụa) |
12:30 - 13:00 | Trao huy chương Toàn năng | ||
15:00 - 16:00 | Chung kết Nhóm: Bài 1: 5 Vòng; Bài 2: 3 Lụa + 2 Bóng | ||
16:30 - 17:30 | Trao huy chương Nhóm |
Thể dục Aerobic
Ngày | Giờ | Giới tính | Sự kiện |
---|---|---|---|
21/05 | 10:00 - 10:30 | Nữ/Nam | Chung kết nội dung đơn nam |
11:30 - 12:00 | Chung kết nội dung Bài nhóm 3 người | ||
12:30 - 13:00 | Trao huy chương nội dung đơn nam | ||
13:00 - 13:30 | Trao huy chương nội dung Bài nhóm 3 người | ||
22/05 | 10:00 - 10:30 | Nữ/Nam | Chung kết nội dung Đơn nữ |
11:30 - 12:00 | Chung kết nội dung Bài đôi nam nữ | ||
12:30 - 13:00 | Chung kết nội dung Nhóm 5 | ||
13:00 - 13:30 | Trao huy chương nội dung đơn nữ | ||
14:00 - 14:30 | Nữ/Nam | Trao huy chương nội dung Bài đôi | |
14:30 - 15:00 | Trao huy chương nội dung Bài nhóm 5 người |
Bảng huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 7 | 7 | 8 | 22 |
2 | Philippines | 7 | 4 | 3 | 14 |
3 | Malaysia | 4 | 2 | 2 | 8 |
4 | Thái Lan | 3 | 2 | 3 | 8 |
5 | Indonesia | 2 | 0 | 1 | 3 |
6 | Campuchia | 0 | 3 | 1 | 4 |
7 | Singapore | 0 | 1 | 3 | 4 |
Tổng số (7 đơn vị) | 23 | 19 | 21 | 63 |
Danh sách huy chương
Aerobic
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Men's individual | Chanokpon Jiumsukjai Thái Lan | Phan Thế Gia Hiển Việt Nam | Choeun Chanbory Campuchia |
Women's individual | Chawisa Intakul Thái Lan | Trần Hà Vi Việt Nam | Charmaine Dolar Philippines |
Mixed pair | Việt Nam Lê Hoàng Phong Trần Ngọc Thúy Vi | Campuchia Has Sokhor Mo Sreypov | Thái Lan Chawisa Intakul Phatcharapong Photjanakosri |
Mixed trio | Việt Nam Nguyễn Chế Thanh Lê Hoàng Phong Trần Ngọc Thúy Vi | Campuchia Has Sokhor Mo Sreypov Trorn Bunthoeun | Thái Lan Yupawan Poosanapong Irada Pantao Supatsorn Watcharaporn |
Mixed group | Việt Nam Nguyễn Chế Thanh Lê Hoàng Phong Trần Ngọc Thúy Vi Vương Hoài An Nguyễn Việt Anh | Campuchia Mo Sreypov Nget Tola Choeun Chanbory Has Sokhor Trorn Bunthoeun | Thái Lan Supatsorn Watcharaporn Chawisa Intakul Phatcharapong Photjanakosri Nattawut Pimpa Chanokpon Jiumsukjai |
Thể dục dụng cụ
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Team all-around | Việt Nam Đặng Ngọc Xuân Thiện Văn Vĩ Lương Trịnh Hải Khang Nguyễn Văn Khánh Phong Đinh Phương Thành Lê Thanh Tùng | Philippines John Ivan Cruz Juancho Miguel Besana Justine Ace De Leon Jan Gwynn Timbang John Matthew Vergara Carlos Edriel Yulo | Singapore Terry Wei-An Tay Kaeson Lim Jun Yu Zac Liew Jun Yi Robin Sim Boon Pin Jer Rong Chong Mikhail Haziq Ghazali |
Individual all-around | Carlos Yulo Philippines | Lê Thanh Tùng Việt Nam | Đinh Phương Thành Việt Nam |
Floor | Carlos Yulo Philippines | Terry Wei-An Tay Singapore | Trịnh Hải Khang Việt Nam |
Pommel horse | Đặng Ngọc Xuân Thiện Việt Nam | Tan Fu Jie Malaysia | Muhammad Sharul Aimy Malaysia |
Rings | Carlos Yulo Philippines | Nguyễn Văn Khánh Phong Việt Nam | Lê Thanh Tùng Việt Nam |
Vault | Carlos Yulo Philippines | Tikumporn Surintornta Thái Lan | Juancho Miguel Besana Philippines |
Parallel bars chi tiết | Đinh Phương Thành Việt Nam | Carlos Yulo Philippines | Lê Thanh Tùng Việt Nam |
Horizontal bar chi tiết | Carlos Yulo Philippines | shared gold | Lê Thanh Tùng Việt Nam |
Đinh Phương Thành Việt Nam |
Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Team all-around | Philippines Chiara Andrews Aleah Finnegan Lucia Gutierrez Ma. Cristina Loberanes Kursten Lopez Ancilla Manzano | Việt Nam Đỗ Thị Ngọc Hương Trương Khánh Vân Phạm Như Phương Nguyễn Thị Quỳnh Như Lâm Như Quỳnh Trần Đoàn Quỳnh Nam | Singapore Shandy Poh Xi Zuan Nadine Joy Nathan Emma En-Lin Yap Kaitlyn Lim Aryanna Nish Shetty Yuet Yung Cheong |
Individual all-around | Rifda Irfanaluthfi Indonesia | Aleah Finnegan Philippines | Rachel Yeoh Li Wen Malaysia |
Vault | Aleah Finnegan Philippines | Nguyễn Thị Quỳnh Như Việt Nam | Rifda Irfanaluthfi Indonesia |
Uneven bars | Rachel Yeoh Li Wen Malaysia | Phạm Như Phương Việt Nam | Nadine Joy Nathan Singapore |
Balance beam | Rachel Yeoh Li Wen Malaysia | Aleah Finnegan Philippines | Phạm Như Phương Việt Nam |
Floor | Rifda Irfanaluthfi Indonesia | shared gold | Phạm Như Phương Việt Nam |
Sasiwimon Mueangphuan Thái Lan |
Thể dục nghệ thuật
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Team all-around | Malaysia Yi Tung Yap Yuki Shak Jingle Shak Qi Maia Xiao Han Ong Ashley Xin Yi Lim | Thái Lan Chonthichakon Changomon Supidchaya Pinfun Thanyaphat Thanawatatthaya Pornnutcha Jedthumrong Puntita Thongsong | Việt Nam Nguyễn Trúc Phương Võ Ngọc Nhi Phạm Nguyễn Vân Nhi Trịnh Hương Giang Ngô Hải Yến |
Individual all-around | Koi Sie Yan Malaysia | Joe Ee Ng Malaysia | Breanna Labadan Philippines |
Tham khảo
- ^ “Sách kĩ thuật các môn thể dục”. seagames2021. 1 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.