Tiếng Kikai |
---|
Sử dụng tại | Nhật Bản |
---|
Khu vực | Kikaijima của Amami Ōshima, Kagoshima |
---|
Tổng số người nói | 13 |
---|
Phân loại | Ngữ hệ Nhật Bản |
---|
Mã ngôn ngữ |
---|
ISO 639-3 | kzg |
---|
Glottolog | kika1239 [1] |
---|
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Tiếng Kikai (しまゆみた Shimayumita) được nói trên Đảo Kikai, tỉnh Kagoshima của phía Tây Nam Nhật Bản. Nó được tranh luận cho dù đó là một cụm phương ngữ duy nhất. Bất kể, tất cả các phương ngữ Kikai là thành viên của ngôn ngữ Amami, tiếng Okinawa, là một phần của ngữ hệ Nhật Bản.
Tham khảo
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kikai”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |