Torrefarrera
Torrefarrera Torrefarrera Torrefarrera | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Vị trí của Torrefarrera | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Lérida |
Quận (comarca) | Segriá |
Thủ phủ | Torrefarrera |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Alexandre Mir i Fo |
Diện tích | |
• Đất liền | 23,48 km2 (907 mi2) |
Độ cao | 214 m (702 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25123 |
Tọa độ | 41°40′30″B 0°36′29″Đ / 41,675°B 0,60806°Đ / 41.67500; 0.60806 |
Tên gọi dân cư | torrefarrerí/torrefarrerina |
Torrefarrera là một đô thị trong tỉnh Lérida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Torrefarrera có diện tích là 23,48 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 4151 người với mật độ 176,79 người/km². Đô thị Torrefarrera có cự ly 6,9 km so với tỉnh lỵ Lérida.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|