Trichotropis bicarinata
Trichotropis bicarinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Capuloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Capulidae |
Chi (genus) | Trichotropis |
Loài (species) | T. bicarinata |
Danh pháp hai phần | |
Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Trichotropis bicarinatus |
Trichotropis bicarinata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]
Phân bố
Miêu tả
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 37 mm.[2]
Môi trường sống
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 10 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 475 m.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825). Rosenberg, G. (2010). Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160421 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Trichotropis bicarinata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Trichotropis bicarinata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|