Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024

Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian12 – 24 tháng 7 năm 2024
Số đội27
Thống kê giải đấu
Số trận đấu60
Số bàn thắng230 (3,83 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng182 (3,03 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ9 (0,15 thẻ mỗi trận)
Vua phá lướiPhùng Khắc Lê (Đồng Tháp)
Nguyễn Minh Tâm (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
(5 bàn)
← 2023
2025 →

Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 là giải đấu vòng loại của Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.

Vòng loại diễn ra từ ngày 12 đến ngày 24 tháng 7 năm 2024. Tổng cộng có 12 đội bóng đủ điều kiện tham dự vòng chung kết, bao gồm cả đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]

Các đội bóng

27 đội bóng đã đăng ký tham dự vòng loại lần này.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được ký hiệu bởi (H).

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại diễn ra vào lúc 09:30 ngày 27 tháng 6 năm 2024 tại trụ sở VFF, Hà Nội.[3]

Bảng A
VT Đội
A1 Thể Công – Viettel (H)
A2 Hà Nội
A3 Trung tâm bóng đá Đào Hà
A4 Luxury Hạ Long
A5 Công an Hà Nội
Bảng B
VT Đội
B1 PVF (H)
B2 Sông Trà Quảng Ngãi
B3 Sông Lam Nghệ An
B4 Huế
B5 Đông Á Thanh Hóa
Bảng C
VT Đội
C1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H)
C2 Phú Yên
C3 SHB Đà Nẵng
C4 Quảng Nam
C5 Đắk Lắk
C6 Tây Nguyên Gia Lai
Bảng D
VT Đội
D1 Thành phố Hồ Chí Minh (H)
D2 Tiền Giang
D3 Đồng Tháp
D4 Long An
D5 Cần Thơ
Bảng E
VT Đội
E1 Bình Phước (H)
E2 Khánh Hòa
E3 Tây Ninh
E4 Lâm Đồng
E5 Bình Thuận
E6 Đồng Nai
Rút lui
Phú Thọ (rút lui sau khi đăng ký)[4]

Thể thức

Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt tại một địa điểm tập trung. Năm đội nhất bảng, năm đội nhì bảng và một đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng chung kết. Nếu đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội ở trên, đội xếp thứ ba có thành tích tốt tiếp theo cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu của mỗi lượt đấu như sau.

Lượt đấu Ngày Ngày ban đầu
Lượt đấu 1 12 tháng 7 năm 2024 (2024-07-12)
Lượt đấu 2 14 tháng 7 năm 2024 (2024-07-14)
Lượt đấu 3 17 tháng 7 năm 2024 (2024-07-17)
Lượt đấu 4 22 tháng 7 năm 2024 (2024-07-22)[i] 20 tháng 7 năm 2024 (2024-07-20)
Lượt đấu 5 24 tháng 7 năm 2024 (2024-07-24)[i] 22 tháng 7 năm 2024 (2024-07-22)

Đội hình

Các cầu thủ từ 16 đến 21 tuổi (sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2003 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008) có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội phải đăng ký một danh sách với tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).

Các bảng

Bảng A

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm thể thao Viettel, Hà Nội.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thể Công – Viettel (H) 4 3 1 0 12 3 +9 10 Lọt vào vòng chung kết
2 Hà Nội 4 3 0 1 12 4 +8 9
3 Công an Hà Nội 4 2 0 2 12 6 +6 6
4 Luxury Hạ Long 4 1 1 2 7 8 −1 4
5 Trung tâm bóng đá Đào Hà 4 0 0 4 4 26 −22 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà


Hà Nội3–0Công an Hà Nội
  • Nguyễn Trung Thành  21'
  • Nguyễn Văn Trường  34'
  • Lê Văn Hà Thẻ vàng 47'
  • Vi Văn Dũng Thẻ vàng 49'
  • Lê Trí Phong  75'
  • Nguyễn Đức Anh Thẻ vàng 87'
  • Nguyễn Cảnh Tài Thẻ vàng 90'
Chi tiết
  • Nguyễn Đức Phùng Thẻ vàng 87'
Thể Công – Viettel5–1Trung tâm bóng đá Đào Hà
  • Tiêu Trung Hiếu  1'
  • Nguyễn Hoàng Khanh  4'
  • Nguyễn Hữu Luân  63'
  • Nguyễn Thành Đạt Thẻ vàng 73'
  • Nguyễn Đăng Dương  88'90+1'
Chi tiết
  • Bùi Huy Hoàng  75'
  • Trần Đăng Nghiệp Thẻ vàng 82'
Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc

Công an Hà Nội0–2Thể Công – Viettel
  • Ngô Quốc Dương Thẻ vàng 38'
  • Lê Hoàng An Thẻ vàng 40'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Tú Thẻ vàng 57'
  • Nguyễn Đăng Dương Thẻ vàng 73'  86'
  • Đoàn Thế Phong Thẻ vàng 82'
  • Huỳnh Kim Huy  89'
Luxury Hạ Long1–2Hà Nội
  • Mai Trung Thông Thẻ vàng 35'
  • Nguyễn Hoàng Sang Thẻ vàng 50'
  • Nguyễn Đức Anh  52' (l.n.)
  • Nguyễn Văn Ký Thẻ vàng 70'
Chi tiết
  • Nguyễn Anh Tiệp  21'
  • Nguyễn Anh Tú  47'
  • Lê Văn Hà Thẻ vàng 70'
  • Nguyễn Trung Thành Thẻ vàng 90+2'
  • Trợ lý HLV Nguyễn Viết Nam Thẻ vàng 90+3'

Hà Nội7–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
  • Nguyễn Trung Thành  7'
  • Nguyễn Anh Tú  43' Thẻ vàng 55'
  • Vũ Văn Sơn Thẻ vàng 47'
  • Nguyễn Sỹ Đức  49'68'72'
  • Nguyễn Văn Trường  52'
  • Nguyễn Anh Tiệp  88'
Chi tiết
Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc
Công an Hà Nội2–0Luxury Hạ Long
  • Hứa Khải Bình  23'90+1'
  • Mẫn Đức Bình Thẻ vàng 36'
  • Hoàng Trung Anh Thẻ vàng 71'
  • Trợ lý HLV Phạm Việt Trường Thẻ vàng 72'
Chi tiết

Luxury Hạ Long2–2Thể Công – Viettel
Mai Trung Thông  33'69' Chi tiết
  • Vũ Bá Hải Dương  15'
  • Nguyễn Hữu Luân  22'
Trung tâm bóng đá Đào Hà1–10Công an Hà Nội
Bùi Huy Hoàng  90' Chi tiết
  • Hứa Khải Bình  12'
  • Trần Đức Bình  30'50'
  • Phạm Minh Phúc  37'
  • Võ Tín Phong  44'
  • Nguyễn Hiếu Lương  75'
  • Phan Thành Đạt  80'
  • Hoàng Trung Anh  83'
  • Nguyễn Đức Hùng  84'
  • Bùi Huy Đức  88'

Trung tâm bóng đá Đào Hà2–4Luxury Hạ Long
  • Sa Nhật Bách  78'
  • Bùi Huy Hoàng  86'
Chi tiết
Thể Công – Viettel3–0Hà Nội
  • Nguyễn Văn Tú  13'
  • Hoàng Công Hậu  35'
  • Nguyễn Hữu Luân  90+3'
Chi tiết

Bảng B

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF - Bộ Công an, tỉnh Hưng Yên.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 PVF (H) 4 3 1 0 14 1 +13 10 Lọt vào vòng chung kết
2 Đông Á Thanh Hóa 4 2 2 0 10 3 +7 8
3 Sông Lam Nghệ An 4 2 1 1 10 7 +3 7
4 Huế 4 1 0 3 9 9 0 3
5 Sông Trà Quảng Ngãi 4 0 0 4 0 23 −23 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Sông Trà Quảng Ngãi0–5Đông Á Thanh Hóa
Chi tiết
  • Lê Văn Hoàn  22'
  • Lê Ngọc Đông  24'
  • Lê Văn Thuận Thẻ vàng 30'  35'
  • Nguyễn Văn Tiếp  80'
  • Lê Văn Cường  85'
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng
PVF5–0Sông Lam Nghệ An
  • Nguyễn Lê Phát  8'58'63'
  • Nguyễn Phương Nam Thẻ vàng 27'
  • Đỗ Minh Quang Thẻ vàng 37'
  • Trần Vũ Ngọc Tài  42'
  • Võ Anh Quân Thẻ vàng 81'
  • Lê Ngọc Hưng  87'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Bách Thẻ vàng 45'
  • Nguyễn Trọng Sơn Thẻ vàng 81'
  • Võ Tiến Thắng Thẻ vàng 90'
Trọng tài: Trần Ngọc Ánh

Đông Á Thanh Hóa0–0PVF
Chi tiết
  • Nguyễn Lê Phát Thẻ vàng 69'
  • Nguyễn Hải Nam Thẻ vàng 79'
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình
Huế5–0Sông Trà Quảng Ngãi
  • Phạm Ngọc Thành Thảo  39'
  • Dương Anh Vũ  40'
  • Trần Văn Đông  80'
  • Đỗ Trọng Tín  83'
  • Hồ Thanh Tuấn Anh  85'
Chi tiết
  • Dụng Quang Vinh Thẻ vàng 10'
  • Trần Văn Tú Thẻ vàng 50'
  • Xiêng Var Khỏe Thẻ vàng 63'

Sông Trà Quảng Ngãi0–6Sông Lam Nghệ An
  • Dung Quang Vinh Thẻ vàng 34'
  • Nguyễn Đình Duy Thẻ vàng 54'
Chi tiết
  • Nguyễn Trọng Tuấn  15' Thẻ vàng 53'
  • Trần Quốc Hòa  22'
  • Bùi Thanh Đức  28'
  • Ngô Văn Bắc  49'
  • Nguyễn Trọng Sơn  51'
  • Phan Duy Hào  55'
Đông Á Thanh Hóa4–2Huế
  • Nguyễn Văn Tiếp  9'
  • Lê Văn Thuận  31'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  40'
  • Lại Văn Tú Thẻ vàng 50'
  • Nguyễn Ngọc Giang Thẻ vàng 76'
  • Lê Văn Cường  82'
Chi tiết
  • Lê Xuân Đăng  71'
  • Lê Văn Tú  84'

Huế1–2PVF
Nguyễn Đình Bình  52' Chi tiết
  • Nguyễn Hải Nam  20'
  • Nguyễn Lê Phát  32'
Sông Lam Nghệ An1–1Đông Á Thanh Hóa
  • Nguyễn Trọng Sơn  57'
  • Nguyễn Văn Bách Thẻ vàng 17'
  • Trần Quốc Hoa Thẻ vàng 61'
  • HLV Nguyễn Văn Vinh Thẻ vàng 75'
Chi tiết
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  21'
  • Nguyễn Trọng Đại Nghĩa Thẻ vàng 40'
  • Hà Châu Phi Thẻ vàng 50'

Sông Lam Nghệ An3–1Huế
  • Nguyễn Trọng Tuấn  25'
  • Hồ Viết Mạnh  48'
  • Nguyễn Tiến Minh  51'
Chi tiết Nguyễn Đình Bình  35'
PVF7–0Sông Trà Quảng Ngãi
  • Lê Anh Đức  13'45+1'
  • Phùng Quang Tú  27'
  • Trần Gia Huy  37'
  • Bùi Hoàng Sơn  41'
  • Võ Anh Quân  78'
  • Nguyễn Trọng Đức Vũ  88'
Chi tiết

Bảng C

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện thể thao Hàm Rồng, tỉnh Gia Lai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 SHB Đà Nẵng 5 4 0 1 11 3 +8 12 Lọt vào vòng chung kết
2 Quảng Nam 5 3 2 0 7 1 +6 11
3 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) 5 3 1 1 24 3 +21 10
4 Đắk Lắk 5 2 1 2 8 11 −3 7
5 Phú Yên 5 1 0 4 3 19 −16 3
6 Tây Nguyên Gia Lai 5 0 0 5 4 20 −16 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Quảng Nam1–1Đắk Lắk
  • Nguyễn Đức Trường  10'
  • Nguyễn Danh Minh Quang Thẻ vàng 70'
Chi tiết
  • Nguyễn Đức Trường  86' (l.n.)
  • Lương Văn Phúc Thẻ vàng 85'
  • Trợ lý HLV Võ Thành Luân Thẻ vàng 86'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai
Trọng tài: Dương Hữu Phúc[5]
LPBank Hoàng Anh Gia Lai9–0Phú Yên
Chi tiết
  • Huỳnh Ngọc Tấn Nam Thẻ vàng 66'
Sân Hàm Rồng 1, Đăk Đoa, Gia Lai
Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện
SHB Đà Nẵng5–1Tây Nguyên Gia Lai
  • Nguyễn Thanh Phùng  38'
  • Võ Văn Sơn  44'
  • Trần Nhật Đông  73'90'
  • Phan Thế Hùng  82'
Chi tiết
  • Ngô Đức Huy Thẻ vàng 37'  88'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn

Phú Yên0–2SHB Đà Nẵng
  • Huỳnh Ngọc Tấn Nam Thẻ vàng 63'
  • Phan Hoàng Thắng Thẻ vàng 71'
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 4, Đăk Đoa, Gia Lai
Đắk Lắk0–8LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
  • Nguyễn Minh Tâm  32'41'43'58'
  • Nguyễn Trọng Bảo  38'44'
  • Võ Phước Bảo  48'
  • Nguyễn Đăng Thọ  66'
Sân Hàm Rồng 1, Đăk Đoa, Gia Lai
Trọng tài: Dương Hữu Phúc
Tây Nguyên Gia Lai0–2Quảng Nam
  • Lường Ngọc Anh Thẻ vàng 67'
  • Trần Hải Kim Thành Thẻ vàng 81'
  • Nguyễn Văn Đông Thẻ vàng 87'
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 4, Đăk Đoa, Gia Lai

Đắk Lắk4–0Tây Nguyên Gia Lai
  • Dương Quang Trung Hiếu  24'67'
  • Huỳnh Vương Quốc Thịnh Thẻ vàng 37'
  • Đào Đình Huynh Thẻ vàng 60'
  • Lê Trương Quốc Thắng  77'85'
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai
SHB Đà Nẵng2–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Mai Quốc Tú  15' Thẻ vàng 36'
  • Phan Thế Hùng Thẻ vàng 18'
  • Nguyễn Phi Hoàng  33'
  • Lê Đức An Thẻ vàng 78'
  • Nguyễn Thanh Hùng Thẻ vàng 80'
  • Trần Nhật Đông Thẻ vàng 90+1'
  • Trợ lý HLV Lê Văn Hà Thẻ vàng 90+3'
Chi tiết
  • Nguyễn Nhật Minh Thẻ vàng 26'
  • Nguyễn Quốc Việt  37'
  • HLV Trịnh Duy Quang Thẻ vàng 45'
  • Y tế Trần Quốc Bách Thẻ đỏ
Sân Hàm Rồng 1, Đăk Đoa, Gia Lai
Trọng tài: Dương Hữu Phúc
Quảng Nam3–0Phú Yên
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai

SHB Đà Nẵng0–1Quảng Nam
Chi tiết Nguyễn Đình Bắc  41'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai
LPBank Hoàng Anh Gia Lai6–1Tây Nguyên Gia Lai
  • Môi Sê  4'56'
  • Nguyễn Hùng Khang  30'
  • Nguyễn Minh Tâm  45'
  • Nguyễn Quốc Việt  45'
  • Phạm Ngô Minh Quang  66'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Triệu  66' (l.n.)
Sân Hàm Rồng 1, Đăk Đoa, Gia Lai
Phú Yên0–3Đắk Lắk
Chi tiết
  • Lê Trương Quốc Thắng  8'
  • Nguyễn Nhất Minh  65'
  • Dương Quang Trung Hiếu  90+1'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai

Tây Nguyên Gia Lai2–3Phú Yên
  • Ngô Đức Huy  54'
  • Lương Ngọc Anh  68'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Khải  30'43'
  • Huỳnh Văn Mạnh  80'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai
LPBank Hoàng Anh Gia Lai0–0Quảng Nam
Chi tiết HLV TM Phạm Hồng Điệp Thẻ vàng 73' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 73'
Sân Hàm Rồng 1, Đăk Đoa, Gia Lai
Đắk Lắk0–2SHB Đà Nẵng
Chi tiết
  • Lê Nguyễn Văn Thọ  21'
  • Nguyễn Văn Nam  78'
Sân Hàm Rồng 5, Đăk Đoa, Gia Lai

Bảng D

Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Đồng Tháp 4 3 0 1 12 2 +10 9 Lọt vào vòng chung kết
2 Long An 4 2 1 1 6 4 +2 7[a]
3 Thành phố Hồ Chí Minh (H) 4 2 1 1 10 5 +5 7[a]
4 Tiền Giang 4 1 2 1 6 11 −5 5
5 Cần Thơ 4 0 0 4 0 12 −12 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Long An: 3, Thành phố Hồ Chí Minh: 0.
Tiền Giang1–0Cần Thơ
Trần Duy Quan Chi tiết
Thành phố Hồ Chí Minh2–0Đồng Tháp
  • Lê Cảnh Gia Huy  7'
  • Phan Minh Kỳ  40' Thẻ vàng 46'
Chi tiết
  • Trần Long Hải Thẻ vàng 30'
  • Lê Hoàng Khải Thẻ vàng 33'

Long An2–2Tiền Giang
  • Nguyễn Như Ý  24'
  • Trần Tuấn Khanh  28'
  • Lê Đình Nguyên Giáp Thẻ vàng 45'
Chi tiết
  • Nguyễn Minh Sang  46'
  • Trương Hùng Phú  83'
Cần Thơ0–4Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phó Trường Phát Thẻ vàng 21'
  • Phạm Thành Danh Thẻ vàng 62'
Chi tiết
  • Bùi Văn Bình  3'65'
  • Nguyễn Khánh Duy  30'
  • Lê Cảnh Gia Huy Thẻ vàng 35'
  • Nguyễn Trung Hiếu Thẻ vàng 40'
  • Nguyễn Thanh Xuân  69'

Tiền Giang0–6Đồng Tháp
  • Nguyễn Hữu Anh Noãn Thẻ đỏ 7'
  • Trần Bửu Lực Thẻ vàng 72'
  • Huỳnh Trường Giang Thẻ vàng 73'
  • Trương Huỳnh Phú Thẻ vàng 77'
Chi tiết
  • Phùng Khắc Lê  8'48'65'
  • Nguyễn Hữu Thiện  13'
  • Trần Long Hải  44'
  • Tô Minh Nhựt  74'
  • Võ Công Minh Thẻ vàng 77'
Cần Thơ0–2Long An
  • Võ Trung Tính Thẻ vàng 35'
  • Võ Văn Hiếu Thẻ vàng 84'
Chi tiết
  • Nguyễn Quốc Lộc  63'
  • Nguyễn Thanh Tùng  85'

Đồng Tháp5–0Cần Thơ
  • Nguyễn Hữu Thiện  24'
  • Tô Minh Nhựt  45'53'
  • Phùng Khắc Lê  58'72'
Chi tiết
Long An2–1Thành phố Hồ Chí Minh
  • Võ Quốc Thắng  40'
  • Bùi Nguyễn Chí Trung  87'
Chi tiết Lê Quang Hiểu  48'

Đồng Tháp1–0Long An
Nguyễn Hữu Thiện  39' Chi tiết
Thành phố Hồ Chí Minh3–3Tiền Giang
  • Phan Văn Thành Đạt  27'54'
  • Lê Cảnh Gia Huy  52'
Chi tiết
  • Nguyễn Minh Sang  45+1'
  • Nguyễn Thanh Hoài  65'
  • Văn Tấn Lộc  78'

Bảng E

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Bình Phước, riêng hai lượt trận cuối cùng được chuyển sang thi đấu tại Thành phố Hồ Chí Minh.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Bình Phước (H) 5 4 1 0 7 3 +4 13 Lọt vào vòng chung kết
2 Lâm Đồng 5 4 0 1 16 5 +11 12
3 Khánh Hòa 5 2 2 1 10 6 +4 8
4 Đồng Nai 5 2 0 3 3 7 −4 6
5 Tây Ninh 5 1 1 3 9 8 +1 4
6 Bình Thuận 5 0 0 5 4 20 −16 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 7 năm 2024. Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Tây Ninh0–1Đồng Nai
Nguyễn Viết Hợi Thẻ đỏ 27' Chi tiết Trần Đình Phúc Thịnh  31'
Lâm Đồng7–0Bình Thuận
  • Nguyễn Trần Quốc Khánh Thẻ vàng 2'
  • Nguyễn Võ Minh Hiếu  9'
  • Đào Gia Việt  30'
  • Trần Duy Quốc Hoàng  48'
  • Nguyễn Hải Chi Nguyện  50'
  • Đinh Thành Luân  53'72'
Chi tiết
Bình Phước1–1Khánh Hòa
  • Điểu Quy  28'
  • Trần Minh Toàn Thẻ vàng 90'
  • Nguyễn Hoàng Đạt Thẻ đỏ 90'
Chi tiết
  • Võ Ngọc Hải  50'
  • Đỗ Thanh Tài Thẻ vàng 47' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90'

Đồng Nai0–1Lâm Đồng
  • Võ Hoàng Huy Thẻ vàng 20'
  • Trần Đình Phúc Thịnh Thẻ vàng 30'
  • Văn H. Trung Khang Thẻ vàng 85'
Chi tiết
  • Nguyễn Võ Minh Hiếu Thẻ vàng 39'
  • Đào Gia Việt  90' Thẻ vàng 90+1'
Khánh Hòa1–1Tây Ninh
  • Nguyễn Trần Hoàng Quân  31'
  • Võ Ngọc Hải Thẻ vàng 73'
Chi tiết
  • Trương Đan Huy Thẻ vàng 51'
  • Phan Nguyễn Thẻ vàng 54'
  • Phan Thanh Sang  74'
  • Trần Văn Hào Thẻ vàng 85'
Bình Thuận1–2Bình Phước
  • Thông Hinh Thẻ vàng 32'
  • Trần Trung Hậu  90+3'
Chi tiết
  • Vũ Đức Duy  34'
  • Huỳnh Thanh Đệ  63' (l.n.)
  • Đan Trọng Phúc Thẻ vàng 85'
  • Trần Minh Toàn Thẻ vàng 87'

Lâm Đồng2–0Khánh Hòa
  • K’ Nhuến Thẻ vàng 25'
  • Nguyễn Võ Minh Hiếu Thẻ vàng 27'
  • Nguyễn Văn Đình Thẻ vàng 45+1'
  • Trương Hải Đăng Thẻ vàng 49'
  • Đào Gia Việt  53'
  • Nguyễn Văn Đình  65'
Chi tiết
  • Hoàng Minh Anh Thẻ vàng 74'
Bình Thuận1–2Đồng Nai
  • Nguyễn Trần Quốc Khánh  81'
  • Nguyễn Anh Dũng Thẻ vàng 78'
  • Trợ lý HLV Nguyễn Trường Khoa Thẻ vàng 89'
Chi tiết
  • Vũ Đức Duy Thẻ vàng 32'
  • Phạm Nguyễn Tấn Lộc  54'
  • Nguyễn Hoàng Việt  75'
  • Nguyễn Phước Thọ Thẻ vàng 90'
Tây Ninh0–1Bình Phước
  • Phạm Nguyễn Thẻ vàng 78'
Chi tiết
  • Điểu Quy  9'
  • Trần Như Chiên Thẻ vàng 73'
  • Nguyễn Lê Minh Hiếu Thẻ vàng 90+1'
  • Điểu Quy Thẻ vàng 90+4'

Khánh Hòa4–2Bình Thuận
Chi tiết
  • Lê Tường Khanh  46'
  • Lê Duy Đạt  74'
Sân vận động Phú Nhuận, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Tây Ninh3–5Lâm Đồng
  • Ngô Văn Siêm  75'
  • Phan Thanh Sang  86'
  • Trương Đan Huy  89'
Chi tiết
  • Vũ Hùng Mạnh  56'
  • K’ Sa Ri Gân  61'
  • Đinh Thành Luân  69'
  • Đào Gia Việt  72'
  • Nguyễn Văn Đình  88'
Sân bóng đá Lyon, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Phước1–0Đồng Nai
Lê Văn Hùng  18' Chi tiết
Sân vận động Phú Nhuận, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Phước2–1Lâm Đồng
  • Đoàn Huy Nam  22'
  • Nguyễn Văn Rành  45+2'
Chi tiết
  • Trần Đình Khôi  83'
Sân vận động Phú Nhuận, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Đồng Nai0–4Khánh Hòa
Chi tiết
  • Trần Khánh Dũng  24'38'
  • Nguyễn Hoàng Thiên  68'
  • Trần Khánh Hưng  89'
Sân bóng đá Lyon, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Thuận0–5Tây Ninh
Trần Trung Hậu Thẻ vàng 42' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 57' Chi tiết
  • Trương Đan Huy  19'65'
  • A Vũ  24'37'52'
Sân vận động Phú Nhuận, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba bảng đấu

Với việc PVF được chọn làm đội chủ nhà của giải đấu, hai đội đứng thứ ba bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết. Do các bảng đấu có số đội khác nhau nên kết quả giữa đội xếp thứ ba với đội xếp thứ sáu ở các bảng sáu đội không được tính đến khi xét thứ hạng này.


VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 C LPBank Hoàng Anh Gia Lai 4 2 1 1 17 2 +15 7 Vòng chung kết
2 D Thành phố Hồ Chí Minh 4 2 1 1 10 5 +5 7
3 B Sông Lam Nghệ An 4 2 1 1 10 7 +3 7
4 A Công an Hà Nội 4 2 0 2 12 6 +6 6
5 E Khánh Hòa 4 1 2 1 6 4 +2 5
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 7 năm 2024. Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt; 5) Bốc thăm.

Cầu thủ ghi bàn

Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.

Đã có 230 bàn thắng ghi được trong 60 trận đấu, trung bình 3.83 bàn thắng mỗi trận đấu.

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

  • Huỳnh Thanh Đệ (Bình Thuận - trong trận gặp Bình Phước)
  • Nguyễn Đức Anh (Hà Nội - trong trận gặp Luxury Hạ Long)
  • Nguyễn Văn Triệu (LPBank Hoàng Anh Gia Lai - trong trận gặp Tây Nguyên Gia Lai)
  • Đặng Quốc Tịch (Phú Yên - trong trận gặp LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
  • Nguyễn Đức Trường (Quảng Nam - trong trận gặp Đắk Lắk)

Các đội vượt qua vòng loại

Dưới đây là các đội đã vượt qua vòng loại để thi đấu tại vòng chung kết Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia năm 2024.[6]

Câu lạc bộ Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Số lần tham dự trước đây (Lần đầu)
PVF Chủ nhà/Nhất bảng B tháng 7 năm 2024[7] 3 lần (2016)
Hà Nội Nhì bảng A 22 tháng 7 năm 2024 10 lần (2009)
Thể Công – Viettel Nhất bảng A 22 tháng 7 năm 2024 13 lần (1997)
Đông Á Thanh Hóa Nhì bảng B 22 tháng 7 năm 2024 4 lần (1998)
Lâm Đồng Nhì bảng E 22 tháng 7 năm 2024 1 lần (2003)
Bình Phước Nhất bảng E 22 tháng 7 năm 2024 0 (Lần đầu)
SHB Đà Nẵng Nhất bảng C 24 tháng 7 năm 2024 19 lần (1999)
Quảng Nam Nhì bảng C 24 tháng 7 năm 2024 1 lần (1998)
Đồng Tháp Nhất bảng D 24 tháng 7 năm 2024 14 lần (1997)
Long An Nhì bảng D 24 tháng 7 năm 2024 12 lần (1999)
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Ba bảng C/Ba bảng tốt nhất 24 tháng 7 năm 2024 14 lần (1997)
Thành phố Hồ Chí Minh Ba bảng D/Ba bảng tốt thứ hai 24 tháng 7 năm 2024 9 lần (1997)

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ a b Các trận đấu của lượt 4 và lượt 5 được dời lịch dựa theo tình hình Quốc tang Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

Tham khảo

  1. ^ a b “Điều lệ giải bóng đá vô địch U21 quốc gia 2024” (PDF). VFF. 24 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ VFF (21 tháng 6 năm 2024). “Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ giải bóng đá vô địch U21 quốc gia 2024” (PDF). vff.org.vn. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
  3. ^ Đăng Khoa (22 tháng 6 năm 2024). “28 đội tranh tài giải U.21 quốc gia 2024: Nhiều cái tên lạ, hứa hẹn hấp dẫn”. Thanh Niên. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2024.
  4. ^ “VFF - Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ giải Bóng đá Vô địch U21 quốc gia 2024 (lần 2)”. VFF. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ Quang Tuyến (12 tháng 7 năm 2024). “Đình Bắc tái xuất giải U.21, đương kim vô địch PVF 'đè bẹp' á quân SLNA”. Thanh Niên. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ “VFF - Thông báo số 4 về việc công tác tổ chức Vòng chung kết giải Bóng đá U21 quốc gia 2024”. VFF. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Lâm Đồng lọt vào vòng Chung kết Giải Bóng đá vô địch U21 Quốc gia - 2024”. baolamdong.vn. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải đấu khác
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia Việt Nam
Các mùa giải
Giải bóng đá U-22 Quốc gia
Giải bóng đá U-21 Quốc gia
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia
Vòng loại