Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)

International football competitionBản mẫu:SHORTDESC:International football competition
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Á (Vòng 2)
Chi tiết giải đấu
Thời gian16 tháng 11 năm 2023 – 11 tháng 6 năm 2024
Số đội36 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu107
Số bàn thắng331 (3,09 bàn/trận)
Số khán giả2.050.915 (19.167 khán giả/trận)
Vua phá lướiQatar Almoez Ali
Hàn Quốc Son Heung-min
(7 bàn thắng)
← 2022
2030

Vòng thứ hai khu vực châu Á của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, đồng thời là vòng thứ hai của vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027, diễn ra từ ngày 16 tháng 11 năm 2023 đến ngày 11 tháng 6 năm 2024.[1][2]

Thể thức

Tổng cộng có 36 đội được bốc thăm chia thành 9 bảng, mỗi bảng gồm 4 đội thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điểm sân nhà và sân khách. Vòng loại này bao gồm 26 đội không cần phải thi đấu ở vòng đầu và 10 đội giành chiến thắng ở vòng đầu tiên.[3]

Đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ lọt vào vòng ba và giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027. Đội đứng thứ ba và thứ tư sẽ giành quyền vào vòng loại thứ ba Cúp bóng đá châu Á 2027.[4]

Hạt giống

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Kuala Lumpur, Malaysia.[5]

Hạt giống của các đội tuyển được dựa trên bảng xếp hạng thế giới FIFA tháng 7 năm 2023 (hiển thị trong dấu ngoặc đơn ở bên dưới). Danh tính của những đội giành chiến thắng ở vòng 1 chưa được xác định tại thời điểm bốc thăm.

Ghi chú: Các đội tuyển in đậm được vượt qua vòng loại vào vòng 3.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
  1.  Nhật Bản (20)
  2.  Iran (22)
  3.  Úc (27)
  4.  Hàn Quốc (28)
  5.  Ả Rập Xê Út (54)[ghi chú 1]
  6.  Qatar (59)
  7.  Iraq (70)
  8.  UAE (72)
  9.  Oman (73)
  1.  Uzbekistan (74)
  2.  Trung Quốc (80)
  3.  Jordan (82)
  4.  Bahrain (86)
  5.  Syria (94)
  6.  Việt Nam (95)
  7.  Palestine (96)
  8.  Kyrgyzstan (97)
  9.  Ấn Độ (99)
  1.  Liban (100)
  2.  Tajikistan (110)
  3.  Thái Lan (113)
  4.  CHDCND Triều Tiên (115)
  5.  Philippines (135)
  6.  Malaysia (136)
  7.  Kuwait (137)
  8.  Turkmenistan (138)
  1.  Hồng Kông (149)
  2.  Indonesia (150)
  3.  Đài Bắc Trung Hoa (153)
  4.  Yemen (156)†‡
  5.  Afghanistan (157)
  6.  Singapore (158)
  7.  Myanmar (160)
  8.  Nepal (175)
  9.  Bangladesh (189)
  10.  Pakistan (201)

Các đội chưa xác định được danh tính tại thời điểm bốc thăm.
Đội chuyển sang Nhóm 3 sau khi các đội Nhóm 4 đã được phân vào các bảng; sau đó được bốc thăm ngẫu nhiên từ Nhóm 3.

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu như sau, theo Lịch thi đấu Trận đấu Quốc tế FIFA.[1]

Lượt đấu Ngày
Lượt đấu 1 16 tháng 11 năm 2023
Lượt đấu 2 21 tháng 11 năm 2023
Lượt đấu 3 21 tháng 3 năm 2024
Lượt đấu 4 26 tháng 3 năm 2024
Lượt đấu 5 6 tháng 6 năm 2024
Lượt đấu 6 11 tháng 6 năm 2024

Các bảng đấu

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Qatar Kuwait Ấn Độ Afghanistan
1  Qatar 6 5 1 0 18 3 +15 16 Vòng 3 và Cúp châu Á 3–0 2–1 8–1
2  Kuwait 6 2 1 3 6 6 0 7 1–2 0–1 0–4
3  Ấn Độ 6 1 2 3 3 7 −4 5 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 0–0 1–2
4  Afghanistan 6 1 2 3 3 14 −11 5 0–0 1–0 0–0
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Qatar 8–1 Afghanistan
  • Al-Haydos  11'
  • Ali  15'26'33' (ph.đ.)45+3' (ph.đ.)
  • Meshaal  18'
  • Alaaeldin  53' (ph.đ.)
  • Al-Abdullah  90+4'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Sharifi  13'
Khán giả: 19,374
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)
Kuwait 0–1 Ấn Độ
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Manvir  75'
Khán giả: 32,786
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)

Afghanistan 0–4 Kuwait
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Al-Khaldi  18' (ph.đ.)80'
  • Daham  69'
  • Saleh  82'
Khán giả: 330
Trọng tài: Ahmed Faisal Al-Ali (Jordan)
Ấn Độ 0–3 Qatar
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Meshaal  4'
  • Ali  47'
  • Abdurisag  86'
Sân vận động Kalinga, Bhubaneswar
Khán giả: 11,389
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Qatar 3–0 Kuwait
  • Afif  47'68'
  • Al-Rawi  51'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Afghanistan 0–0 Ấn Độ
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Sân vận động Thành phố thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha (Qatar)[ghi chú 2]
Khán giả: 11,389
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Ấn Độ 1–2 Afghanistan
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Akbari  70'
  • Mukhammad  88' (ph.đ.)
Khán giả: 8,932
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)
Kuwait 1–2 Qatar
  • Daham  79'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Ali  77'80'
Khán giả: 8,460
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Afghanistan 0–0 Qatar
Chi tiết
Khán giả: 651
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)
Ấn Độ 0–0 Kuwait
Chi tiết
Sân vận động thể thao GMC Balayogi, Hyderabad
Khán giả: 58,921
Trọng tài: Phó Minh (Trung Quốc)

Qatar 2–1 Ấn Độ
  • Ayman  73'
  • Al-Rawi  85'
Chi tiết
  • Lallianzuala Chhangte  37'
Khán giả: 2,816
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Kuwait 1–0 Afghanistan
  • Al Rashedi  81'
Chi tiết
Khán giả: 11,680
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Nhật Bản Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Syria Myanmar
1  Nhật Bản 6 6 0 0 24 0 +24 18 Vòng 3 và Cúp châu Á 1–0 5–0 5–0
2  CHDCND Triều Tiên 6 3 0 3 11 7 +4 9 0–3[a] 1–0 4–1
3  Syria 6 2 1 3 9 12 −3 7 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–5 1–0 7–0
4  Myanmar 6 0 1 5 3 28 −25 1 0–5 1–6 1–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Nhật Bản được xử thắng 3–0, sau khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thông báo từ chối tổ chức trận đấu do xuất hiện dịch bệnh lạ ở Nhật Bản.
Nhật Bản 5–0 Myanmar
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 34,484
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)
Syria 1–0 CHDCND Triều Tiên
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Sân vận động Hoàng tử Abdullah Al Faisal, Jeddah (Ả Rập Xê Út)[ghi chú 4]
Khán giả: 4,285
Trọng tài: Alireza Faghani (Úc)[6]

Myanmar 1–6 CHDCND Triều Tiên
  • Win Naing Tun  77'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 9,500
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Syria 0–5 Nhật Bản
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Kubo  32'
  • Ueda  37'40'
  • Sugawara  47'
  • Hosoya  82'
Sân vận động Hoàng tử Abdullah Al Faisal, Jeddah (Ả Rập Xê Út)[ghi chú 4]
Khán giả: 6,130
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)

Myanmar 1–1 Syria
Chi tiết
  • Al Dali  71'
Khán giả: 7,580
Trọng tài: Hassan Akrami (Iran)
Nhật Bản 1–0 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Khán giả: 59,354
Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)

Syria 7–0 Myanmar
  • Khribin  30'54'63' (ph.đ.)
  • Hesar  47'
  • Ajan  51'68'
  • Al-Dali  80'
Chi tiết
Khán giả: 3,252
Trọng tài: Pranjal Banerjee (Ấn Độ)
CHDCND Triều Tiên 0–3
Bị xử thua[ghi chú 5]
 Nhật Bản
Chi tiết

Myanmar 0–5 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 21,200
Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út)
CHDCND Triều Tiên 1–0 Syria
  • Jong II-gwan  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Salman Falahi (Qatar)

Nhật Bản 5–0 Syria
Chi tiết
Edion Peace Wing Hiroshima, Hiroshima
Khán giả: 26,650
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Kuwait)
CHDCND Triều Tiên 4–1 Myanmar
  • Ri II-song  12'
  • Ri Jo-guk  16'43'87' (pen)
Chi tiết Wai Lin Aung  57'
Khán giả: 141
Trọng tài: Shen Yinhao (Trung Quốc)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Trung Quốc Thái Lan Singapore
1  Hàn Quốc 6 5 1 0 20 1 +19 16 Vòng 3 và Cúp châu Á 1–0 1–1 5–0
2  Trung Quốc 6 2 2 2 9 9 0 8[a] 0–3 1–1 4–1
3  Thái Lan 6 2 2 2 9 9 0 8[a] Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 1–2 3–1
4  Singapore 6 0 1 5 5 24 −19 1 0–7 2–2 1–3
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Trung Quốc 4, Thái Lan 1.
Hàn Quốc 5–0 Singapore
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 64,381
Trọng tài: Bijan Heydari (Iran)
Thái Lan 1–2 Trung Quốc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Vũ Lỗi  29'
  • Vương Thượng Nguyên  74'
Khán giả: 35,009
Trọng tài: Salman Falahi (Qatar)

Singapore 1–3 Thái Lan
  • Shawal  41'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 29,644
Trọng tài: Ahmad Al-Ali (Kuwait)
Trung Quốc 0–3 Hàn Quốc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)

Hàn Quốc 1–1 Thái Lan
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 64,912
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)
Singapore 2–2 Trung Quốc
  • Faris  53'
  • Mahler  81'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 28,414
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)

Trung Quốc 4–1 Singapore
  • Vũ Lỗi  21'85'
  • Fernandinho  65' (ph.đ.)
  • Ngụy Thạch Hạo  90'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Faris  22'
Trung tâm Olympic Thiên Tân, Thiên Tân
Khán giả: 42,977
Trọng tài: Omar Al-Ali (UAE)
Thái Lan 0–3 Hàn Quốc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)

Singapore 0–7 Hàn Quốc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 49,097
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Trung Quốc 1–1 Thái Lan
Behram  79' Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Supachok  20'

Hàn Quốc 1–0 Trung Quốc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 64,935
Trọng tài: Mohammed Al Hoish (Ả Rập Xê Út)
Thái Lan 3–1 Singapore
  • Suphanat  37'
  • Poramet  79'
  • Jaroensak  86'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 39,404
Trọng tài: Mohanad Qasim Sarray (Iraq)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Oman Kyrgyzstan Malaysia Đài Bắc Trung Hoa
1  Oman 6 4 1 1 11 2 +9 13 Vòng 3 và Cúp châu Á 1–1 2–0 3–0
2  Kyrgyzstan 6 3 2 1 13 7 +6 11 1–0 1–1 5–1
3  Malaysia 6 3 1 2 9 9 0 10 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–2 4–3 3–1
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 2 17 −15 0 0–3 0–2 0–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Oman 3–0 Đài Bắc Trung Hoa
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 4,155
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Malaysia 4–3 Kyrgyzstan
  • Cools  7'77'
  • Brauzman  72' (l.n.)
  • Faisal  90+3'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Zhyrgalbek uulu  42'
  • Batyrkanov  44'
  • Merk  57'
Khán giả: 17,142
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Malaysia
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Lok  72'
Khán giả: 9,521
Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út)
Kyrgyzstan 1–0 Oman
  • Abdurakhmanov  49'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 10,783
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Kyrgyzstan
Chi tiết
  • Kichin  54' (ph.đ.)
  • Ka. Merk  80'
Khán giả: 1,028
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)
Oman 2–0 Malaysia
  • Al-Sabhi  58'
  • Al-Ghassani  88'
Chi tiết

Kyrgyzstan 5–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Kojo  17'38'45'
  • Brauzman  79'
  • Ki. Merk  90+5'
Chi tiết
  • Wu Yen-shu  87' (ph.đ.)
Khán giả: 13,657
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Malaysia 0–2 Oman
Chi tiết
  • Al-Malki  45+4' (ph.đ.)
  • Al-Ghafri  90+4'

Đài Bắc Trung Hoa 0–3 Oman
Chi tiết
  • Al-Mushairi  31'55'75'
Sân vận động Quốc gia, Kaohsiung
Khán giả: 5,700
Trọng tài: Zaid Thamer (Iraq)
Kyrgyzstan 1–1 Malaysia
  • Alykulov  24'
Chi tiết
  • Abdurakhmanov  38' (l.n.)

Oman 1–1 Kyrgyzstan
  • Tokotaev  57' (l.n.)
Chi tiết
  • Zarypbekov  20'
Malaysia 3–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Safawi  53'
  • Paulo Josue  69'
  • Adib  90+6'
Chi tiết
  • Yu Yao-hsing  20'
Khán giả: 14,731
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iran Uzbekistan Turkmenistan Hồng Kông
1  Iran 6 4 2 0 16 4 +12 14 Vòng 3 và Cúp châu Á 0–0 5–0 4–0
2  Uzbekistan 6 4 2 0 13 4 +9 14 2–2 3–1 3–0
3  Turkmenistan 6 0 2 4 4 14 −10 2 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–1 1–3 0–0
4  Hồng Kông 6 0 2 4 4 15 −11 2 2–4 0–2 2–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Iran 4–0 Hồng Kông
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 6,191
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)
Turkmenistan 1–3 Uzbekistan
  • Durdyýew  44'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Sân vận động Ashgabat, Ashgabat
Khán giả: 19,500
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Japan)

Hồng Kông 2–2 Turkmenistan
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Mingazow  4'36'
Khán giả: 6,601
Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)
Uzbekistan 2–2 Iran
  • Urunov  52'
  • Sergeev  83'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)

Hồng Kông 0–2 Uzbekistan
Chi tiết
Khán giả: 6,263
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Iran 5–0 Turkmenistan
Chi tiết
Khán giả: 23,109
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)

Uzbekistan 3–0 Hồng Kông
Chi tiết
Khán giả: 29,584
Trọng tài: Ahmed Faisal Al-Ali (Jordan)
Turkmenistan 0–1 Iran
Chi tiết
  • Ghayedi  45+5'
Sân vận động Ashgabat, Ashgabat
Khán giả: 10,230
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Hồng Kông 2–4 Iran
  • Ma Hei Wai  14'
  • Pinto  59'
Chi tiết
Khán giả: 9,992
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)
Uzbekistan 3–1 Turkmenistan
  • Aliqulov  17'
  • Urunov  29'
  • Nasrullaev  70'
Chi tiết
  • Tirkisow  25'
Khán giả: 27,306
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)

Iran 0–0 Uzbekistan
Chi tiết
Khán giả: 15,468
Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
Turkmenistan 0–0 Hồng Kông
Chi tiết
Sân vận động Ashgabat, Ashgabat
Khán giả: 10,324
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban)

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iraq Indonesia Việt Nam Philippines
1  Iraq 6 6 0 0 17 2 +15 18 Vòng 3 và Cúp châu Á 5–1 3–1 1–0
2  Indonesia 6 3 1 2 8 8 0 10 0–2 1–0 2–0
3  Việt Nam 6 2 0 4 6 10 −4 6 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–1 0–3 3–2
4  Philippines 6 0 1 5 3 14 −11 1 0–5 1–1 0–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Iraq 5–1 Indonesia
  • Resan  20'
  • Amat  35' (l.n.)
  • Rashid  60'
  • Amyn  81'
  • Al-Hamadi  88'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Pattynama  45+3'
Khán giả: 64.447
Trọng tài: Ahmed Eisa (UAE)
Philippines 0–2 Việt Nam
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 10.378
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Philippines 1–1 Indonesia
  • Reichelt  23'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Việt Nam 0–1 Iraq
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 20.568
Trọng tài: Abdulla Al-Marri (Qatar)

Indonesia 1–0 Việt Nam
  • Egy  52'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 57.696
Trọng tài: Salman Falahi (Qatar)
Iraq 1–0 Philippines
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 63.750
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Việt Nam 0–3 Indonesia
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Idzes  9'
  • Oratmangoen  23'
  • Sananta  90+8'
Philippines 0–5 Iraq
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Hussein  14'36'
  • Al-Ammari  30'
  • Iqbal  62'
  • Tahseen  77'
Khán giả: 10.014
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Indonesia 0–2 Iraq
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Hussein  54' (ph.đ.)
  • Jasim  88'
Khán giả: 60.245
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)
Việt Nam 3–2 Philippines
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Reichelt  62'
  • Ingreso  89'
Khán giả: 11.568
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)

Iraq 3–1 Việt Nam
  • H. Ali  12'
  • Jasim  71'
  • Hussein  90+2'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Phạm Tuấn Hải  84'
Khán giả: 42.791
Trọng tài: Omar Al-Ali (UAE)
Indonesia 2–0 Philippines
  • Haye  32'
  • Ridho  55'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 64.942
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Bảng G

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Jordan Ả Rập Xê Út Tajikistan Pakistan
1  Jordan 6 4 1 1 16 4 +12 13 Vòng 3 và Cúp châu Á 0–2 3–0 7–0
2  Ả Rập Xê Út[a] 6 4 1 1 12 3 +9 13 Vòng 3 1–2 1–0 4–0
3  Tajikistan 6 2 2 2 11 7 +4 8 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 1–1 1–1 3–0
4  Pakistan 6 0 0 6 1 26 −25 0 0–3 0–3 1–6
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Ả Rập Xê Út được đặc cách tham dự Cúp bóng đá châu Á với tư cách là quốc gia chủ nhà.
Ả Rập Xê Út 4–0 Pakistan
  • Al-Shehri  6'48' (ph.đ.)
  • Ghareeb  90+1'
  • Radif  90+6'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Sân vận động Hoàng tử Abdullah bin Jalawi, Hofuf
Khán giả: 11,150
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)
Tajikistan 1–1 Jordan
  • Samiev  89'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 13,650
Trọng tài: Ali Sabah (Iraq)

Pakistan 1–6 Tajikistan
  • Nabi  21'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Kamolov  9'66'
  • Soirov  13'
  • Umarbayev  26'
  • Panjshanbe  45'
  • Samiev  90+1'
Khán giả: 18,316
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)
Jordan 0–2 Ả Rập Xê Út
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 13,845
Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)

Pakistan 0–3 Jordan
Chi tiết
Khán giả: 9,625
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)
Ả Rập Xê Út 1–0 Tajikistan
Chi tiết
Khán giả: 18,756
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)

Jordan 7–0 Pakistan
Chi tiết
Khán giả: 14,695
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Tajikistan 1–1 Ả Rập Xê Út
  • Soirov  80'
Chi tiết
  • Al-Buraikan  46'
Khán giả: 13,300
Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)

Pakistan 0–3 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Al-Buraikan  26'41'
  • Al-Juwayr  59'
Khán giả: 20,124
Trọng tài: Ammah Mahfoodh (Bahrain)
Jordan 3–0 Tajikistan
Chi tiết
Khán giả: 14,795
Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)

Tajikistan 3–0 Pakistan
  • Mabatshoev  35'
  • Safarov  65'
  • Hanonov  70'
Chi tiết
Khán giả: 7,800
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)
Ả Rập Xê Út 1–2 Jordan
  • Lajami  16'
Chi tiết
  • Olwan  27'
  • Al-Rawabdeh  45+2'
Sân vận động KSU, Riyadh
Khán giả: 17,871
Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)

Bảng H

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bahrain Yemen Nepal
1  UAE 6 5 1 0 16 2 +14 16 Vòng 3 và Cúp châu Á 1–1 2–1 4–0
2  Bahrain 6 3 2 1 11 3 +8 11 0–2 0–0 3–0
3  Yemen 6 1 2 3 5 9 −4 5 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 0–2 2–2
4  Nepal 6 0 1 5 2 20 −18 1 0–4 0–5 0–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
UAE 4–0 Nepal
  • Al Hammadi  11'
  • Mabkhout  36' (ph.đ.)44'
  • Lima  45+1'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 3,640
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Yemen 0–2 Bahrain
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Marhoon  38'
  • Al-Zubaidi  48' (l.n.)
Thành phố thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha (Ả Rập Xê Út)[ghi chú 7]
Khán giả: 1,291
Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)

Nepal   0–2 Yemen
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • O. Al-Dahi  72'
  • M. Al-Dahi  90'
Khán giả: 13,735
Trọng tài: Thẩm Ân Hào (Trung Quốc)
Bahrain 0–2 UAE
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 18,267
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)

Nepal   0–5 Bahrain
Chi tiết
  • Al-Humaidan  2'
  • Baqer  4'
  • Madan  45+4'
  • Al-Khattal  87'
  • Abdullatif  90+6'
Khán giả: 5,041
Trọng tài: Alex King (Úc)
UAE 2–1 Yemen
  • Saleh  24' (ph.đ.)
  • Adil  72'
Chi tiết
  • Idrees  69' (l.n.)
Khán giả: 2,948
Trọng tài: Mohanad Qasim Sarray (Iraq)

Bahrain 3–0 Nepal
  • Baqer  7'
  • Helal  18'
  • Al-Aswad  36'
Chi tiết
Khán giả: 2,475
Trọng tài: Ryo Tanimoto (Nhật Bản)
Yemen 0–3 UAE
Chi tiết
  • Lima  14'22'
  • Adil  35'
Khán giả: 1,135
Trọng tài: IIgiz Tantashev (Uzbekistan)

Nepal   0–4 UAE
Chi tiết
  • Abdalla  12'14'
  • Saleh  53'
  • Mohammad  75'
Khán giả: 2,450
Trọng tài: Payam Heydari (Iran)
Bahrain 0–0 Yemen
Chi tiết
Khán giả: 2,632
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

UAE 1–1 Bahrain
  • Adil  10'
Chi tiết
  • Abduljabbar  4'
Khán giả: 953
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Yemen 2–2 Nepal
  • Al-Gahwashi  9' (pen)
  • Al-Dahi  90+1'
Chi tiết
  • Bista  22'
  • Karki  66'
Khán giả: 905
Trọng tài: Ahmad Ibrahim (Jordan)

Bảng I

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Úc Nhà nước Palestine Liban Bangladesh
1  Úc 6 6 0 0 22 0 +22 18 Vòng 3 và Cúp châu Á 5–0 2–0 7–0
2  Palestine 6 2 2 2 6 6 0 8 0–1 0–0 5–0
3  Liban 6 1 3 2 5 8 −3 6 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–5 0–0 4–0
4  Bangladesh 6 0 1 5 1 20 −19 1 0–2 0–1 1–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Úc 7–0 Bangladesh
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 20,876
Trọng tài: Ahrol Risqullaev (Uzbekistan)
Liban 0–0 Palestine
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 200
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)

Bangladesh 1–1 Liban
  • Morsalin  72'
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
  • Osman  67'
Bashundhara Kings Arena, Dhaka
Khán giả: 6,297
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)
Palestine 0–1 Úc
Báo cáo (FIFA)
Báo cáo (AFC)
Khán giả: 14,537
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Úc 2–0 Liban
Chi tiết
Khán giả: 27,026
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)
Palestine 5–0 Bangladesh
  • Dabbagh  43'53'77'
  • S. Qunbar  45+1'49'
Chi tiết
Khán giả: 37,432
Trọng tài: Thẩm Ân Hào (Trung Quốc)

Bangladesh 0–1 Palestine
Chi tiết
  • Termanini  90+4'
Bashundhara Kings Arena, Dhaka
Khán giả: 5,195
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)
Liban 0–5 Úc
Chi tiết
  • Yengi  2'
  • Jradi  47' (l.n.)
  • Goodwin  48'81'
  • Iredale  68'
Khán giả: 25,023
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Bangladesh 0–2 Úc
Chi tiết
Sân vận động Bashundhara Kings Arena, Dhaka
Khán giả: 5,227
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)
Palestine 0–0 Liban
Chi tiết

Úc 5–0 Palestine
  • Yengi  5'41' (pen)
  • Taggart  26'
  • Boyle  53'
  • Irankunda  87' (pen)
Chi tiết
Khán giả: 18,261
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)
Liban 4–0 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 13,721
Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 331 bàn thắng ghi được trong 107 trận đấu, trung bình 3.09 bàn thắng mỗi trận đấu.

7 bàn

6 bàn

5 bàn

4 bàn

3 bàn

2 bàn

1 bàn

  • Afghanistan Rahmat Akbari
  • Afghanistan Sharif Mukhammad
  • Afghanistan Amredin Sharifi
  • Bahrain Mahdi Abduljabbar
  • Bahrain Ismail Abdullatif
  • Bahrain Kamil Al-Aswad
  • Bahrain Mahdi Al-Humaidan
  • Bahrain Ebrahim Al-Khattal
  • Bahrain Ali Madan
  • Bahrain Mohamed Marhoon
  • Bahrain Abdulla Yusuf Helal
  • Bangladesh Shekh Morsalin
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Choe Ju-song
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Han Kwang-song
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Hyong-jin
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Il-song
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalifa Al Hammadi
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hazem Mohammad
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdullah Ramadan
  • Hàn Quốc Bae Jun-ho
  • Hàn Quốc Cho Gue-sung
  • Hàn Quốc Hwang Ui-jo
  • Hàn Quốc Joo Min-kyu
  • Hàn Quốc Jung Seung-hyun
  • Hàn Quốc Lee Jae-sung
  • Hàn Quốc Park Jin-seop
  • Hồng Kông Everton Camargo
  • Hồng Kông Ma Hei Wai
  • Hồng Kông Anthony Pinto
  • Hồng Kông Wong Wai
  • Indonesia Thom Haye
  • Indonesia Jay Idzes
  • Indonesia Egy Maulana Vikri
  • Indonesia Ragnar Oratmangoen
  • Indonesia Shayne Pattynama
  • Indonesia Saddil Ramdani
  • Indonesia Rizky Ridho
  • Indonesia Ramadhan Sananta
  • Iran Mehdi Ghayedi
  • Iran Mohammad Mohebi
  • Iran Omid Noorafkan
  • Iraq Amir Al-Ammari
  • Iraq Ali Al-Hamadi
  • Iraq Hussein Ali
  • Iraq Youssef Amyn
  • Iraq Zidane Iqbal
  • Iraq Osama Rashid
  • Iraq Bashar Resan
  • Iraq Zaid Tahseen
  • Jordan Mohammad Abu Zrayq
  • Jordan Noor Al-Rawabdeh
  • Jordan Saed Al-Rosan
  • Jordan Ibrahim Sadeh
  • Kuwait Eid Al Rashidi
  • Kuwait Athbi Saleh
  • Kyrgyzstan Odilzhon Abdurakhmanov
  • Kyrgyzstan Gulzhigit Alykulov
  • Kyrgyzstan Ernist Batyrkanov
  • Kyrgyzstan Khristiyan Brauzman
  • Kyrgyzstan Valery Kichin
  • Kyrgyzstan Kimi Merk
  • Kyrgyzstan Eldiyar Zarypbekov
  • Kyrgyzstan Kayrat Zhyrgalbek uulu
  • Liban Nader Matar
  • Liban Majed Osman
  • Malaysia Adib Raop
  • Malaysia Faisal Halim
  • Malaysia Paulo Josué
  • Malaysia Darren Lok
  • Malaysia Safawi Rasid
  • Myanmar Soe Moe Kyaw
  • Myanmar Wai Lin Aung
  • Myanmar Win Naing Tun
  • Nepal Sanjeeb Bista
  • Nepal Gillespye Jung Karki
  • Nhật Bản Mao Hosoya
  • Nhật Bản Daichi Kamada
  • Nhật Bản Takefusa Kubo
  • Nhật Bản Takumi Minamino
  • Nhật Bản Yuki Soma
  • Nhật Bản Yukinari Sugawara
  • Nhật Bản Ao Tanaka
  • Oman Mohammed Al-Ghafri
  • Oman Muhsen Al-Ghassani
  • Oman Issam Al-Sabhi
  • Oman Mataz Saleh
  • Pakistan Rahis Nabi
  • Nhà nước Palestine Michel Termanini
  • Philippines Kevin Ingreso
  • Qatar Yusuf Abdurisag
  • Qatar Tameem Al-Abdullah
  • Qatar Hassan Al-Haydos
  • Qatar Ahmed Alaaeldin
  • Qatar Yousef Aymen
  • Singapore Shawal Anuar
  • Singapore Ikhsan Fandi
  • Singapore Jacob Mahler
  • Syria Omar Al Somah
  • Syria Ibrahim Hesar
  • Tajikistan Vahdat Hanonov
  • Tajikistan Shervoni Mabatshoev
  • Tajikistan Ehson Panjshanbe
  • Tajikistan Manuchekhr Safarov
  • Tajikistan Parvizdzhon Umarbayev
  • Thái Lan Poramet Arjvirai
  • Thái Lan Jaroensak Wonggorn
  • Thái Lan Sarach Yooyen
  • Đài Bắc Trung Hoa Wu Yen-shu
  • Đài Bắc Trung Hoa Yu Yao-hsing
  • Trung Quốc Fernandinho
  • Trung Quốc Wang Shangyuan
  • Trung Quốc Wei Shihao
  • Trung Quốc Zhang Yuning
  • Turkmenistan Meýlis Durdyýew
  • Turkmenistan Şanazar Tirkişow
  • Uzbekistan Husniddin Aliqulov
  • Uzbekistan Rustam Ashurmatov
  • Uzbekistan Khojimat Erkinov
  • Uzbekistan Sherzod Nasrullaev
  • Uzbekistan Igor Sergeev
  • Việt Nam Nguyễn Đình Bắc
  • Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
  • Yemen Omar Al-Dahi
  • Yemen Nasser Al-Gahwashi
  • Úc Keanu Baccus
  • Úc Brandon Borrello
  • Úc Martin Boyle
  • Úc Ajdin Hrustic
  • Úc Nestory Irankunda
  • Úc John Iredale
  • Úc Kye Rowles
  • Úc Adam Taggart
  • Ả Rập Xê Út Salem Al-Dawsari
  • Ả Rập Xê Út Musab Al-Juwayr
  • Ả Rập Xê Út Abdulrahman Ghareeb
  • Ả Rập Xê Út Ali Lajami
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Radif
  • Ấn Độ Lallianzuala Chhangte
  • Ấn Độ Sunil Chhetri
  • Ấn Độ Manvir Singh

1 bàn phản lưới nhà

  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Idrees (trong trận gặp Yemen)
  • Indonesia Jordi Amat (trong trận gặp Iraq)
  • Kyrgyzstan Odilzhon Abdurakhmanov (trong trận gặp Malaysia)
  • Kyrgyzstan Khristiyan Brauzman (trong trận gặp Malaysia)
  • Kyrgyzstan Erzhan Tokotaev (trong trận gặp Oman)
  • Liban Bassel Jradi (trong trận gặp Úc)
  • Syria Thaer Krouma (trong trận gặp Nhật Bản)
  • Đài Bắc Trung Hoa Pan Wen-chieh (trong trận gặp Oman)
  • Yemen Harwan Al-Zubaidi (trong trận gặp Bahrain)

Ghi chú

  1. ^ Ả Rập Xê Út được đặc cách tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027 với tư cách là quốc gia đăng cai giải đấu nhưng phải tham dự vòng loại để cạnh tranh tấm vé đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2026.
  2. ^ a b c Afghanistan sẽ thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại một địa điểm trung lập do Xung đột Afghanistan đang diễn ra.
  3. ^ AFC ấn định thời gian bắt đầu là 19h02 mà không rõ lý do.
  4. ^ a b c Syria sẽ thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại một địa điểm trung lập do Nội chiến Syria đang diễn ra.
  5. ^ Nhật Bản được xử thắng 3–0, sau khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên từ chối tổ chức trận đấu do ở Nhật Bản xuất hiện "dịch bệnh lạ" với tỷ lệ tử vong cao.[8][9]
  6. ^ a b Indonesia và Philippines đổi lịch thi đấu vào ngày 31 tháng 10 năm 2023 do Indonesia đăng cai Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2023.[10]
  7. ^ a b c Yemen sẽ thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại một địa điểm trung lập do Nội chiến Yemen đang diễn ra.
  8. ^ Nepal thi đấu các trận đấu sân nhà tại các địa điểm trung lập do sân vận động Dasharath Rangasala không đạt tiêu chuẩn của FIFA.[12]
  9. ^ a b c Lebanon sẽ thi đấu các trận đấu diễn ra trên sân nhà của họ tại một địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới, điều này là do Chiến tranh Israel–Hamas.[13]
  10. ^ a b c Palestine sẽ thi đấu các trận đấu diễn ra trên sân nhà của họ tại một địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới, điều này là do Chiến tranh Israel–Hamas đang diễn ra.[14]

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar (Aug 2023 - Jul 2024)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2024 - Jul 2025)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ “Seedings revealed for FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup Saudi Arabia 2027 Qualifiers draw” (bằng tiếng Anh). AFC. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ “Asia's pathway to the FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup 2027 confirmed”. AFC. 1 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ “Stage set for FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup Saudi Arabia 2027 Qualifiers draw”. AFC. 5 tháng 7 năm 2023.
  6. ^ “2023 FIFA Refereeing International Lists” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
  7. ^ “ホームゲーム会場が国立競技場に決定 なでしこジャパン(日本女子代表) 対 朝鮮民主主義人民共和国女子代表 および SAMURAI BLUE(日本代表) 対 朝鮮民主主義人民共和国代表” (bằng tiếng Japanese). Japan Football Association. 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “Football: North Korea not to host World Cup qualifier vs Japan”. Mainichi Daily News (bằng tiếng Anh). 21 tháng 3 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  9. ^ “Japan awarded 3-0 forfeit win against North Korea”. BBC Sport (bằng tiếng Anh). 30 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  10. ^ “Kualifikasi Piala Dunia 2026, Timnas Away ke Irak dan Filipina”.
  11. ^ Ikhwanuddin, Muhammad. “Wasit Kontroversial Piala Asia 2023 Pimpin Vietnam vs Indonesia”. CNN Indonesia.
  12. ^ “Nepali team compelled to play in Bahrain following deterioration of Dasharath stadium ground”. 11 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
  13. ^ “Lebanon have chosen the Khalid Bin Mohamed Stadium in Sharja”. Twitter. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2023.
  14. ^ “Palestine have chosen Kuwait as the venue of their "home" World Cup qualifier against Úc on November 21”. Twitter. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
  • Vòng 2 (play-off)
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONMEBOL
OFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
    • Bảng J
    • Bảng K
    • Bảng L
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • Play-off liên lục địa
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
  • Vòng đấu loại trực tiếp
  • Chung kết
Thông tin chung