Vẹm vỏ xanh (danh pháp hai phần: Perna viridis), hay vẹm xanh, là một loài trai hai mảnh vỏ có tầm quan trọng về kinh tế trong họ Mytilidae. Loài này được nuôi và thu hoạch làm thực phẩm nhưng nó cũng là loài tiết chất độc ở các bến cảng và gây hư hại cho các cấu trúc chìm như đường ống.[cần dẫn nguồn] Đây là loài bản địa châu Á-Thái Bình Dương và đã được du nhập vào các vùng nước Caribbean, Nhật Bản, Bắc Mỹ và Nam Mỹ.[1] Vẹm vỏ xanh tiết ra chất tơ giúp nó bám vào đáy đá, sỏi, san hô, gỗ. Vẹm vỏ xanh ăn thực vật phù du và chất lơ lửng trong nước. Vẹm vỏ xanh được nuôi ở Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Asian Green Mussel”. Global Invasive Species Database. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2007.
Tham khảo
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | |
---|
Động vật thân mềm ăn được |
---|
Trai sò | Nghêu | Ensis directus • Spisula solidissima • Ốc vòi voi • Ruditapes decussatus • Mercenaria mercenaria • Tresus • Mactra stultorum • Mya truncata • Arctica islandica • Siliqua patula • Pecten jacobaeus • Ruditapes largillierti • Saxidomus nutalli • Senilia senilis • Callista chione • Mya arenaria • Spisula aequilateralis • Tuatua • Nghêu Nhật • Ốc móng tay • Ensis siliqua • Ensis • Paphies |
---|
Sò huyết | Cerastoderma edule • Sò huyết • Plebidonax deltoides • Austrovenus stutchburyi • Ngán |
---|
Trai | |
---|
Hàu | |
---|
Sò điệp | Argopecten irradians • Pecten maximus • Pecten novaezealandiae • Pecten jacobaeus • Argopecten purpuratus • Patinopecten yessoensis • Placopecten magellanicus |
---|
| |
---|
Sên ốc | Bào ngư | Haliotis sorenseni • Haliotis rufescens • Haliotis cracherodii • Haliotis fulgens • Haliotis corrugata • Haliotis rubra • Haliotis laevigata • Haliotis tuberculata • Pāua (nhóm 3 loài) • Haliotis midae • Concholepas concholepas |
---|
Ốc xà cừ | |
---|
Sao sao | Cellana exarata • Cellana talcosa • Cellana sandwicensis • Patella ulyssiponensis • Patella vulgata • Patella caerulea • Patella ferruginea • Patella rustica |
---|
Ốc mỡ | |
---|
Ốc xoắn | Buccinum undatum • Kelletia kelletii • Busycon carica • Sinistrofulgur perversum • Busycotypus canaliculatus |
---|
Ốc biển | |
---|
Ốc cạn | |
---|
Ốc nước ngọt | Neritidae |
---|
|
---|
Mực - Bạch tuộc | |
---|
Chiton | • Chiton magnificus • Acanthopleura granulata |
---|
|
| Bài viết liên quan đến thân mềm hai mảnh vỏ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |