Veseljko Trivunović

Veseljko Trivunović
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Veseljko Trivunović
Ngày sinh 13 tháng 1, 1980 (44 tuổi)
Nơi sinh Banja Luka, Nam Tư
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bačka Bačka Palanka
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Bačka Bačka Palanka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2005 Red Star Belgrade 0 (0)
2001–2002 → Loznica (mượn) 43 (12)
2003 → Jedinstvo Ub (mượn) 14 (8)
2003 → Radnički Obrenovac (mượn) 13 (0)
2004–2005 → Jedinstvo Ub (mượn) 50 (11)
2005–2006 ČSK Pivara 34 (4)
2006–2007 Mladost Apatin 24 (0)
2007–2009 Vojvodina 42 (2)
2009–2011 OFK Beograd 50 (5)
2011–2012 Gabala 14 (0)
2012–2013 OFK Beograd 19 (2)
2013–2014 Spartak Subotica 27 (2)
2014– Bačka Bačka Palanka 77 (16)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Serbia 6 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 1, 2017

Veseljko Trivunović (Serbian Cyrillic: Весељко Тривуновић; sinh ngày 13 tháng 1 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người Serbia thi đấu cho Bačka Bačka Palanka.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Trivunović thi đấu cho nhiều câu lạc bộ trong sự nghiệp, nổi bật nhất là OFK Beograd. Anh cũng thi đấu cho Mladost Apatin, Vojvodina và Spartak Subotica tại Serbian SuperLiga.

Sự nghiệp quốc tế

Trivunović có 6 lần khoác áo cho đội tuyển quốc gia Serbia từ năm 2010 đến 2011, ghi 1 bàn thắng.

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 9 tháng 2 năm 2011 Sân vận động Bloomfield, Tel Aviv  Israel 2–0 2–0 Giao hữu

Liên kết ngoài

  • Veseljko Trivunović – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • Srbijafudbal profile
  • Bản mẫu:Reprezentacija Lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine
  • Veseljko Trivunović tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
FK Bačka Bačka Palanka – đội hình hiện tại
  • 1 Jevrić
  • 4 Ilić
  • 7 Zvrko
  • 8 Bjeloš
  • 9 Čeković
  • 10 Trivunović (c)
  • 11 Luković
  • 14 Mićić
  • 15 Tasić
  • 17 F. Bajić
  • 18 Ivković
  • 19 Jovanić
  • 20 Šarac
  • 21 Švonja
  • 22 M. Bajić
  • 23 Rnić
  • 24 Đorić
  • 25 Radinović
  • 26 Živković
  • 27 Dimitrijević
  • 28 Pantić
  • 29 Dodlek
  • 30 Varga
  • 33 Šuljagić
  • 99 Župić
  • Huấn luyện viên: Milošević