Xenophrys daweimontis
Xenophrys daweimontis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Xenophrys |
Loài (species) | X. daweimontis |
Danh pháp hai phần | |
Xenophrys daweimontis (Rao & Yang, 1997) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 |
Xenophrys daweimontis là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Loài này có ở Trung Quốc và có thể cả Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích
- ^ Yang Datong, Lu Shunqing (2004). “Xenophrys daweimontis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2013.
Tham khảo
- Datong, Y. & Shunqing, L. 2004. Xenophrys daweimontis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
]]
Bài viết Họ Cóc bùn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|