Xylophanes nabuchodonosor

Xylophanes nabuchodonosor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. nabuchodonosor
Danh pháp hai phần
Xylophanes nabuchodonosor
Oberthür, 1904[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Xylophanes caissa Gehlen, 1931

Xylophanes nabuchodonosor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bolivia và Peru.[2]

Sải cánh dài 76–82 mm. Nó giống với Xylophanes rhodochlora.

  • Xylophanes nabuchodonosor ♂
    Xylophanes nabuchodonosor
  • Xylophanes nabuchodonosor ♂ △
    Xylophanes nabuchodonosor ♂ △
  • Xylophanes nabuchodonosor ♀
    Xylophanes nabuchodonosor
  • Xylophanes nabuchodonosor ♀ △
    Xylophanes nabuchodonosor ♀ △

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Xylophanes nabuchodonosor tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s