Anan, Nagano

Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Anan

阿南町
Tòa thị chính Anan
Tòa thị chính Anan
Flag of Anan
Cờ
Official seal of Anan
Huy hiệu
Vị trí Anan trên bản đồ tỉnh Nagano
Vị trí Anan trên bản đồ tỉnh Nagano
Anan trên bản đồ Nhật Bản
Anan
Anan
Vị trí Anan trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Anan trên bản đồ Nagano
Anan
Anan
Anan (Nagano)
Xem bản đồ Nagano
Tọa độ: 35°19′24,9″B 137°48′58,1″Đ / 35,31667°B 137,8°Đ / 35.31667; 137.80000
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Kōshin'etsu
TỉnhNagano
HuyệnShimoina
Diện tích
 • Tổng cộng123,1 km2 (47,5 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng4,299
 • Mật độ35/km2 (90/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
399-1511
Điện thoại0265-35-3111
Địa chỉ tòa thị chính58-1 Tojo, Anan-machi, Shimoina-gun, Nagano-ken 399-1511
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Động vậtSquirrel
CâyAcer pycnanthum

Anan (阿南町 (あなんちょう), Anan-chō?)thị trấn thuộc huyện Shimoina, tỉnh Nagano, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.299 người và mật độ dân số là 35 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 123,1 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Nagano
    • Urugi
    • Shimojō
    • Tenryū
    • Achi
    • Hiraya
    • Yasuoka
  • Aichi
    • Toyone

Giao thông

Đường bộ

  • Quốc lộ 151
  • Quốc lộ 418

Tham khảo

  1. ^ “Anan (Nagano, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trung tâm
Cờ Nagano
Thành phố
Huyện
  • Chiisagata
  • Hanishina
  • Higashichikuma
  • Kamiina
  • Kamiminochi
  • Kamitakai
  • Kiso
  • Kitaazumi
  • Kitasaku
  • Minamisaku
  • Shimoina
  • Shimominochi
  • Shimotakai
  • Suwa
Thị trấn
  • Agematsu
  • Anan
  • Fujimi
  • Iijima
  • Iizuna
  • Ikeda
  • Karuizawa
  • Kiso
  • Koumi
  • Matsukawa
  • Minowa
  • Miyota
  • Nagawa
  • Nagiso
  • Obuse
  • Sakaki
  • Sakuho
  • Shimosuwa
  • Shimano
  • Takamori
  • Takashina
  • Tatsuno
  • Yamanouchi
Làng
  • Achi
  • Asahi
  • Aoki
  • Chikuhoku
  • Hakuba
  • Hara
  • Hiraya
  • Ikusaka
  • Kawakami
  • Kijimadaira
  • Kiso
  • Kitaaiki
  • Matsukawa
  • Minamiaiki
  • Minamimaki
  • Minamiminowa
  • Miyada
  • Nakagawa
  • Neba
  • Nozawaonsen
  • Ogawa
  • Ōkuwa
  • Omi
  • Ōshika
  • Ōtaki
  • Otari
  • Sakae
  • Shimojō
  • Takagi
  • Takayama
  • Tenryū
  • Toyooka
  • Urugi
  • Yamagata
  • Yassuoka
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata