Aranguren
Aranrugen | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31192 | ||||||||
Gentilé | Arangureneses (tiếng Tây Ban Nha) Arangurendarres Bản mẫu:Ba | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 40,54 km² | ||||||||
Độ cao | 442 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 6 483 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Manuel Romero Pardo 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.aranguren.es | ||||||||
Hộp này:
|
Aranguren là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 40,54 ki-lô-mét vuông, dân số là 6483 người (2007).
Đô thị nằm ở độ cao m trên 442 mực nước biển, cách tỉnh lỵ 3 km.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 786 | 3 241 | 3 485 | 3 746 | 3 943 | 4 244 | 4 665 | 5 263 | 5 762 | 6 133 | 6 483 |
Sources: Aranguren et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ayuntamiento de Aranguren
- ARANGUREN in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|