Arce - Artzi
Arce/Artzi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31438 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 146,35 km² | ||||||||
Độ cao | 589 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 267 người 1,87 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | José Ignacio Videgain Ibarra 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Arce - Artzi là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 146,35 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 267 người.
Đô thị nằm ở độ cao 589 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
317 | 303 | 302 | 305 | 299 | 291 | 283 | 275 | 273 | 272 | 267 |
Nguồn: Arce et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARCE - ARTZI in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|