Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 4 – 16 tháng 12 |
Số đội | 10 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thái Lan (lần thứ 7) |
Á quân | Việt Nam |
Hạng ba | Singapore |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 77 (3,21 bàn/trận) |
← 1993 1997 → |
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ, diễn ra từ ngày 4 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 1995 tại Thái Lan. Đây là lần đầu tiên có đầy đủ 10 đội tuyển của 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á tham dự.
Địa điểm thi đấu
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Thái Lan Natipong Sritong-In Vitoon Kijmongkolsak Tawan Sripan Cherdchai Suwannang Chukiat Kritsada Piandit Kiatisuk Senamuang Pattanapong Sripramote Jakarat Tonhongsa Sirisak Natee Tongsakkao Sanor Longsawang Phanuwat | Việt Nam Võ Hoàng Bửu Nguyễn Hữu Đang Huỳnh Quốc Cường Trần Minh Chiến Nguyễn Hồng Sơn Lư Đình Tuấn Nguyễn Mạnh Cường Nguyễn Hữu Thắng Đỗ Văn Khải Hoàng Anh Dũng Trần Công Minh Nguyễn Chí Bảo Lê Đức Anh Tuấn Trịnh Tấn Thành Nguyễn Liêm Thanh Lê Huỳnh Đức Trần Quan Huy Nguyễn Văn Cường | Singapore Fandi Ahmad V. Selvaraj Zulkarnaen Zaenal Rafi Ali Borhan Abu Samah Malek Awab Nazri Nasir Lee Man Hon Samawira Basri Zakaria Awang Mahar David |
Nữ | Thái Lan | Malaysia | Không có huy chương đồng |
Bóng đá nam
Các đội tham dự
Vòng bảng
Mười đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 9 | |
3 | Indonesia | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 3 | +11 | 6 | |
4 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 4 | |
5 | Campuchia | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Việt Nam | 2–0 | Malaysia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Indonesia | 10–0 | Campuchia |
---|---|---|
Irianto Kurniawan Widodo Putro Lubis Nugroho | Chi tiết |
Trọng tài: Jerry Andres (Philippines)
Việt Nam | 4–0 | Campuchia |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn 20', 55' Nguyễn Hữu Đang 47' Huỳnh Quốc Cường 82' |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Malaysia | 9–0 | Campuchia |
---|---|---|
Anuar 6', 22', 70' Dollah 17', 62' (ph.đ.) Zainal 44' Affendi 60' Seng Kong 80' | Chi tiết |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Singapore | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 | |
3 | Lào | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | +3 | 7 | |
4 | Philippines | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 3 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Singapore | 2–2 | Brunei |
---|---|---|
Fandi Ahmad 12' Zulkarnaen Zainal 70' | Chi tiết | Suni 41' Said 51' |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Myanmar | 4–1 | Philippines |
---|---|---|
Go Ku 3', 23' Myo Hlaing Win 29' Kyaw Noo Ra 70' | Chi tiết | Goes 78' |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Singapore | 4–2 | Myanmar |
---|---|---|
Vengadasalam Selvaraj 11' 22' Fandi Ahmad 13' 44' | Chi tiết | Myo Hlaing Win 8' 46' |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Lào | 1–0 | Philippines |
---|---|---|
Maicompiuto |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Singapore | 4–0 | Philippines |
---|---|---|
Rafi Ali 1', 6' Vengadasalam Selvaraj 8' Fandi Ahmad |
Philippines | 1–0 | Brunei |
---|---|---|
Dog 4' |
Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun
Vòng đấu loại trực tiếp
Tóm tắt
Bán kết | Chung kết | |||||
14 tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 1 | |||||
16 tháng 12 | ||||||
Singapore | 0 | |||||
Thái Lan | 4 | |||||
14 tháng 12 | ||||||
Việt Nam | 0 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
Myanmar | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
16 tháng 12 | ||||||
Singapore | 1 | |||||
Myanmar | 0 |
Bán kết
Việt Nam | 2–1 | Myanmar |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức 15' Trần Minh Chiến 95' | Myo Hlaing Win 7' |
Tranh hạng ba
Chung kết
Huy chương vàng
Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
Thái Lan Lần thứ 7 |
Nữ
Các đội tham dự
Vòng bảng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 3 | +12 | 10 | Trận tranh huy chương vàng |
2 | Malaysia | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 | |
3 | Myanmar | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 9 | −1 | 5 | |
4 | Philippines | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 5 | |
5 | Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Thái Lan | 1–0 | Malaysia |
---|---|---|
Philippines | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Khán giả: 5.000
Myanmar | 1–1 | Philippines |
---|---|---|
Malaysia | 5–3 | Myanmar |
---|---|---|
Thái Lan | 7–0 | Philippines |
---|---|---|
Malaysia | 2–0 | Singapore |
---|---|---|
Myanmar | 3–3 | Thái Lan |
---|---|---|
Malaysia | 0–0 | Philippines |
---|---|---|
Myanmar | 1–0 | Singapore |
---|---|---|
Chung kết
Thái Lan | 1–0 | Malaysia |
---|---|---|
Huy chương vàng
Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
Thái Lan Lần thứ 2 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 Lưu trữ 2007-10-09 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 trên trang chủ của RSSSF.
- Báo cáo chính thức của Ban tổ chức Đại hội