Cúp bóng đá Ukraina 2006–07
Kubok Ukrainy | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
← 2005–06 2007–08 → |
Cúp bóng đá Ukraina 2006–07 là mùa giải thứ 16 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina. Đội vô địch là Dynamo Kyiv.
Phân bổ đội bóng
Có 59 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.
Phân phối
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại (54 đội) |
| ||
Vòng đấu chính (32 đội) |
|
|
Ghi chú: Đội vô địch Cúp nghiệp dư Ukraina 2005 FC Pivdenstal Yenakieve bị thay thế bởi FC Khimmash Korosten
Ngày thi đấu và bốc thăm
Tất cả các lễ bốc thăm đều diễn ra ở trụ sở FFU (Building of Football) ở Kiev.
Giai đoạn | Vòng | Ngày bốc thăm | Ngày thi đấu | |
---|---|---|---|---|
Lượt đi | Lượt về | |||
Vòng loại round | ? | 11–12 tháng 8 năm 2006 | ||
Vòng đấu chính | Vòng 32 đội | ? | 19–20 tháng 9 năm 2006 | |
Vòng 16 đội | ? | 25 tháng 10 năm 2006 | ||
Tứ kết | ? | 1–2 tháng 12 năm 2006 | 9–10 tháng 12 năm 2006 | |
Bán kết | ? | 18 tháng 3 năm 2007 | 9 tháng 5 năm 2007 | |
Chung kết | 27 tháng 5 năm 2007 tại NSC "Olimpiyskiy", Kiev |
Lịch thi đấu
Vòng Một (1/32)
Vòng Một diễn ra vào ngày 11 tháng 8 năm 2006. Tuy nhiên, trận đấu giữa Dniester Ovidiopol và Metalurh Donetsk diễn ra ngày 12 tháng Tám. Tất cả các đội bóng tham gia ngoài Dynamo, Shakhtar, Chornomorets, Dnipro và Metalurh Z. là các đội đi thẳng vào vòng tiếp theo.
Hirnik Kryvyi Rih (2L) | 2 – 5 (s.h.p.) | (PL) Illychivets Mariupol |
---|---|---|
Chudak ![]() Pashkovsky ![]() Pashkovsky ![]() ![]() | Chi tiết | Mazurenko ![]() Tsykhmeistruk ![]() Levyha ![]() Pukanych ![]() |
Hirnyk-Sport Komsomolsk (2L) | 1 – 2 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Malinochka ![]() | Chi tiết | Rykun ![]() Davydov ![]() |
Bukovyna Chernivtsi (2L) | 0 – 3 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết | Junior Godoi ![]() Ljubenović ![]() Kovpak ![]() |
Oleksandriya (1L) | 0 – 2 | (PL) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Chi tiết | Kondratyuk ![]() Grumić ![]() |
Nafkom Brovary (2L) | 0 – 2 | (PL) Stal Alchevsk |
---|---|---|
Chi tiết | Hrybanov ![]() Gómez ![]() |
Khimik Krasnoperekopsk (2L) | 2 – 1 (s.h.p.) | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Sharpar ![]() Shakhov ![]() | Chi tiết | Holovko ![]() |
Lokomotiv Dvorichna (2L) | 0 – 2 | (PL) Kharkiv |
---|---|---|
Chi tiết | Ibrahimov ![]() Sytnyk ![]() |
Mykolaiv (1L) | 0 – 1 | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
Chi tiết | Epureanu ![]() |
Yednist Plysky (2L) | 0 – 1 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Chi tiết | Kyrylov ![]() |
Knyazha Shchaslyve (2L) | 0 – 2 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Chi tiết | Batista ![]() |
Naftovyk Dolyna (2L) | 0 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Chi tiết | Stepanov ![]() Alozie ![]() |
Khimmash Korosten (AM) | 1 – 3 | (PL) Zakarpattia Uzhhorod |
---|---|---|
Denysyuk ![]() Horbachenko ![]() ![]() | Chi tiết | Kopolovets ![]() Podrobakha ![]() Danayev ![]() |
Fakel Ivano-Frankivsk (2L) | 0 – 1 | (PL) Obolon Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Slobodyan ![]() Malysh ![]() |
PFC Sevastopol (2L) | 2 – 0 | (PL) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Mazurenko ![]() Horbanyov ![]() | Chi tiết |
Veres Rivne (2L) | 0 – 2 | (PL) Lviv |
---|---|---|
Chi tiết | Baranets ![]() Voytovych ![]() |
Olimpik Donetsk (2L) | 4 – 2 (s.h.p.) | (1L) Podillya Khmelnytskyi |
---|---|---|
Ulanov ![]() Solodkyi ![]() Khomutov ![]() | Chi tiết | Kovalenko ![]() Mandzyuk ![]() |
Inter Boyarka (2L) | 0 – 5 | (1L) Stal Dniprodzerzhynsk |
---|---|---|
Chi tiết | Kovalevsky ![]() Vizyonok ![]() Sytnik ![]() Ilyashov ![]() Liluashvili ![]() |
Arsenal Kharkiv (2L) | 1 – 2 (s.h.p.) | (1L) Krymteplitsia Molodizhne |
---|---|---|
Shayenko ![]() | Chi tiết | Hryshchenko ![]() Monakhov ![]() |
Dnipro Cherkasy (1L) | 1 – 0 | (1L) Spartak Ivano-Frankivsk |
---|---|---|
Pakholyuk ![]() | Chi tiết |
Tytan Armyansk (2L) | 2 – 1 | (1L) Helios Kharkiv |
---|---|---|
Zahorodniy ![]() Stolyarchuk ![]() | Chi tiết | Danchenko ![]() |
Hazovyk-KhGV Kharkiv (2L) | 3 – 5 (s.h.p.) | (1L) Dynamo-IhroServis Simferopol |
---|---|---|
Bobrov ![]() Syvukha ![]() Shulha ![]() | Chi tiết | Melnyk ![]() Bobal ![]() Morozov ![]() |
Kremin Kreminchuk (2L) | 0 – 2 | (1L) Enerhetyk Burstyn |
---|---|---|
Chi tiết | Veretynsky ![]() |
Yavir Krasnopillya (2L) | 1 – 0 | (1L) CSKA Kyiv |
---|---|---|
Buhayov ![]() | Chi tiết |
Feniks-Illichovets Kalinine | 1:2 | Borysfen Boryspil | |
FC Olkom Melitopol | 4:1 | Spartak Sumy | ((s.h.p.)) |
Nyva Ternopil | 0:2 | Desna Chernihiv | |
Dniester Ovidiopol | 1:3 | Metalurh Donetsk |
Vòng Hai (1/16)
Vòng Hai diễn ra vào ngày 20 tháng 9 năm 2006. Tuy nhiên, trận đấu giữa Titan Armyansk và Vorskla Poltava diễn ra ngày 19 tháng Chín; và trận đấu Khimik Krasnoperekopsk -- Metalurh Donetsk diễn ra ngày 4 tháng 10 năm 2006.
Yavir Krasnopillya (2L) | 1 – 6 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Myhal ![]() | Chi tiết | Vukić ![]() Okoduwa ![]() Jádson ![]() Brandão ![]() |
Olkom Melitopol | 0:4 | Dynamo Kyiv | |
Borysfen Boryspil | 4:2 | Chornomorets Odesa | |
Dynamo-Ihroservice Simferopol | 2:4 | Illichivets Mariupol | |
Enerhetyk Burshtyn | 0:2 | Metalist Kharkiv | |
Dnipro Cherkasy | 0:1 | Dnipro Dnipropetrovsk | |
Zakarpattia Uzhhorod | 2:3 | Tavriya Simferopol | |
Krymteplitsia Molodizhne | 2:2 | Metalurh Zaporizhia | (pk: 4:2) |
Obolon Kyiv | 0:1 | Stal Achevsk | |
Desna Chernihiv | 0:2 | FC Kharkiv | |
Olympique Donetsk | 1:2 | Kryvbas Kryvyi Rih | |
Stal Dniprodzerzhynsk | 1:0 | Zorya Luhansk | ((s.h.p.)) |
FC Lviv | 1:1 | Karpaty Lviv | (pk: 3:0) |
FC Sevastopol | 3:0 | Volyn Lutsk | |
Khimik Krasnoperekopsk | 2:3 | Metalurh Donetsk |
Vòng Ba (1/8)
Các trận đấu vòng Ba diễn ra vào ngày 25 tháng 10 năm 2006.
Borysfen Boryspil | 0:2 | Shakhtar Donetsk | |
FC Kharkiv | 0:2 | Dynamo Kyiv | |
Kryvbas Kryvyi Rih | 0:2 | Illichivets Mariupol | |
FC Lviv | 2:2 | Metalist Kharkiv | (pk: 6:7) |
Tytan Armyansk | 0:2 | Dnipro Dnipropetrovsk | |
Krymteplitsia Molodizhne | 1:2 | Tavriya Simferopol | |
FC Sevastopol | 4:1 | Metalurh Donetsk | |
Stal Dniprodzerzhynsk | 1:1 | Stal Alchevsk | (pk: 5:4) |
Tứ kết
Ở tứ kết có 4 cặp đấu, mỗi cặp đấu đá 2 lượt đi và về. Các trận đấu diễn ra từ 1 tháng 12 năm 2006 đến 10 tháng 12 2006.
Lượt đi | Lượt về | Tổng tỉ số | |||
---|---|---|---|---|---|
FC Sevastopol | 0:1 | 1:6 | 1:7 | Shakhtar Donetsk | |
Dynamo Kyiv | 1:1 | 2:1 ((s.h.p.)) | 3:2 | Dnipro Dnipropetrovsk | |
Illichivets Mariupol | 0:0 | 0:2 | 0:2 | Metalist Kharkiv | |
Stal Dniprodzerzhynsk | 1:4 | 0:1 | 1:5 | Tavriya Simferopol |
Bán kết
Các trận đấu Bán kết diễn ra vào các ngày 18 tháng 4 năm 2007 và 9 tháng 5 năm 2007. Ở trận đấu giữa Shakhtar và Tavriya, Shakhtar thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Lượt đi | Lượt về | Tổng tỉ số | |||
---|---|---|---|---|---|
Metalist Kharkiv | 0:1 | 2:4 | 2:5 | Dynamo Kyiv | |
Shakhtar Donetsk | 0:0 | 2:2 | 2:2 | Tavriya Simferopol |
Chung kết
Trận Chung kết Cúp bóng đá Ukraina diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2007.
Dynamo Kyiv | 2 – 1 | Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Kléber ![]() Rodrigo ![]() ![]() Husyev ![]() | Chi tiết[1] | Elano ![]() |
Xem thêm
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Ukraina 2006–07
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Ukraina 2006–07
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Ukraina 2006–07
Tham khảo
- ^ “Official Match Report”. uafootball.net.ua (bằng tiếng Nga). ngày 27 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2010.
Liên kết ngoài
- Cúp bóng đá Ukraina 2006-07 (tiếng Nga)
- Comprehensive information on the tournament
|
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2006–07