Mạc dưới gai |
---|
Cơ mặt sau xương vai và cơ tam đầu cánh tay. |
Chi tiết |
---|
Định danh |
---|
Latinh | Fascia infraspinata |
---|
TA | A04.6.02.009 |
---|
FMA | 38530 |
---|
Thuật ngữ giải phẫu [Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Mạc dưới gai (tiếng Anh: infraspinous fascia) là một màng sợi dày đặc, bao phủ cơ dưới gai và cố định với bờ của hố dưới gai; Ở mặt sâu, mạc bám với một số sợi của cơ tương ứng.
Mạc dưới gai liên quan mật thiết với mạc delta dọc theo bờ của cơ delta.
Tham khảo
Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 441 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).
Cơ chi trên |
---|
Vai | |
---|
Cánh tay (Các ô mạc cánh tay) | Ô cánh tay trước | |
---|
Ô cánh tay sau | |
---|
mạc | - hố nách
- mạc nách
- mạc cánh tay
- vách gian cơ
- vách gian cơ ngoài
- vách gian cơ trong
|
---|
khác | - lỗ
- lỗ tứ giác
- tam giác bả vai - tam đầu
- tam giác cánh tay - tam đầu
|
---|
|
---|
Cẳng tay | ô cẳng tay trước | nông: | |
---|
sâu: | - cơ sấp vuông
- cơ gấp các ngón sâu
- cơ gáp ngón cái dài
|
---|
|
---|
ô cẳng tay sau | nông: | - phần ngoài cánh tay
- cơ cánh tay quay
- cơ duỗi cổ tay quay dài và cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- cơ duỗi các ngón tay
- cơ duỗi ngón tay út
- cơ duỗi cổ tay trụ
|
---|
sâu: | - cơ ngửa
- hõm lào giải phẫu
- cơ giạng dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngắn ngón tay cái
- cơ duỗi dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngón tay trỏ
|
---|
|
---|
mạc | |
---|
khác | |
---|
|
---|
Bàn tay | gan tay ngoài | - mô cái
- cơ đối chiếu ngón tay cái
- cơ gấp ngón tay cái
- cơ giạng ngắn ngón tay cái
- cơ khép ngón tay cái
|
---|
gan tay trong | - mô út
- cơ đối chiếu ngón tay út
- cơ duỗi ngón tay út
- co giạng ngón tay út
- cơ gan tay dài
|
---|
giữa | - các cơ giun ở tay
- cơ gian cốt
- cơ gian cốt mu bàn tay
- cơ gian cốt gan bàn tay
|
---|
mạc | sau: | - Hãm gân duỗi ở tay
- extensor expansion
|
---|
trước: | - Hãm gân gấp ở tay
- palmar aponeurosis
|
---|
|
---|
|
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |