Hõm lào giải phẫu

Hõm lào giải phẫu
Hõm lào giải phẫu
Bao gân phía sau cổ tay. (Hõm lào giải phẫu không được đánh dấu, có thể thấy ở vị trí bên phải.)
Chi tiết
Động mạchđộng mạch quay
Tĩnh mạchtĩnh mạch đầu
Dây thần kinhthần kinh quay
Định danh
Latinhfovea radialis
FMA42329
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Hõm lào giải phẫu (hay hố động mạch quay, tiếng Anhː Anatomical snuffbox, tiếng Phápː La tabatière anatomique) là vùng tam giác trũng xuống ở phía xương quay (phía ngoài) và mặt mu bàn tay, ở ngang mức các xương cổ tay. Cái tên "hõm lào" có nguồn gốc từ việc có nhiều người sử dụng bề mặt hõm này để đựng bột thuốc lá và "hít" thuốc.

Cấu trúc

Giới hạn

  • Bờ trong (phía xương trụ) là gân cơ duỗi dài ngón tay cái.
  • Bờ ngoài (phía xương quay) là gân cơ duỗi ngắn ngón tay cái và gân cơ dạng dài ngón tay cái.[1]
  • Đầu gần là mỏm trâm quay.
  • Đầu xa là đỉnh của tam giác cân (ước lượng).
  • Nền hõm lào gồm xương tháp và xương thang.

Giải phẫu mạch và thần kinh

Nằm dưới các gân cơ hình thành hõm lào là động mạch quay. Động mạch này chạy chếch qua đáy hõm lào giải phẫu, nằm trên xương thang, bắt chéo ở dưới gân cơ duỗi dài ngón cái để tới khoang gian cốt thứ I. Trong hõm lào, động mạch tách ra động mạch chính ngón cái và động mạch mu cổ tay. Tại vị trí giữa xương đốt bàn tay I và II, động mạch quay cho các nhánh cung gan tay nông và sâu. Tại hõm lào, động mạch quay có liên quan (<2 mm) tới nhánh nông của thần kinh quay ở chỗ mỏm trâm quay (48% trường hợp). 24% trường hợp, động mạch có liên quan mật thiết đến thần kinh bì cánh tay ngoài.[2]

Một số hình ảnh

  • Gân cơ.
    Gân cơ.
  • Các tĩnh mạch mu tay
    Các tĩnh mạch mu tay
  • Động mạch vùng gan bàn tay trái
    Động mạch vùng gan bàn tay trái
  • Hõm lào giải phẫu
    Hõm lào giải phẫu

Tham khảo

  1. ^ “Chapter 10: THE FOREARM”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ Robson, A. J.; See, M. S.; Ellis, H. (2008). “Applied anatomy of the superficial branch of the radial nerve”. Clinical Anatomy (New York, N.Y.). 21 (1): 38–45. doi:10.1002/ca.20576. ISSN 1098-2353. PMID 18092362.
Sách
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

  • "Instant Anatomy"
    • x
    • t
    • s
    Cơ chi trên
    Vai
    mạc:
    Cánh tay
    (Các ô mạc cánh tay)
    Ô cánh tay trước
    Ô cánh tay sau
    mạc
    • hố nách
    • mạc nách
    • mạc cánh tay
    • vách gian cơ
      • vách gian cơ ngoài
      • vách gian cơ trong
    khác
    • lỗ
      • lỗ tứ giác
      • tam giác bả vai - tam đầu
      • tam giác cánh tay - tam đầu
    Cẳng tay
    ô cẳng tay trước
    nông:
    sâu:
    • cơ sấp vuông
    • cơ gấp các ngón sâu
    • cơ gáp ngón cái dài
    ô cẳng tay sau
    nông:
    • phần ngoài cánh tay
      • cơ cánh tay quay
      • cơ duỗi cổ tay quay dài và cơ duỗi cổ tay quay ngắn
    • cơ duỗi các ngón tay
    • cơ duỗi ngón tay út
    • cơ duỗi cổ tay trụ
    sâu:
    • cơ ngửa
    • hõm lào giải phẫu
      • cơ giạng dài ngón tay cái
      • cơ duỗi ngắn ngón tay cái
      • cơ duỗi dài ngón tay cái
    • cơ duỗi ngón tay trỏ
    mạc
    khác
    • hố trụ
    Bàn tay
    gan tay ngoài
    • mô cái
      • cơ đối chiếu ngón tay cái
      • cơ gấp ngón tay cái
      • cơ giạng ngắn ngón tay cái
    • cơ khép ngón tay cái
    gan tay trong
    • mô út
      • cơ đối chiếu ngón tay út
      • cơ duỗi ngón tay út
      • co giạng ngón tay út
    • cơ gan bàn tay dài
    giữa
    • các cơ giun ở tay
    • cơ gian cốt
      • cơ gian cốt mu bàn tay
      • cơ gian cốt gan bàn tay
    mạc
    sau:
    • Hãm gân duỗi ở tay
    • extensor expansion
    trước:
    • Hãm gân gấp ở tay
    • palmar aponeurosis