Mặt (sinh học)

Mặt
Chân dung một khuôn mặt người (Mona Lisa)
Chi tiết
Định danh
LatinhFacies, facia
MeSHD005145
TAA01.1.00.006
FMA24728
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]
Tập tin:FaceMars4.jpg
The face perception mechanisms of the brain, such as the fusiform face area, can produce facial pareidolias such as in images of Libya Montes (left) and Cydonia (right, Mars)

Mặt là một cơ quan cảm quan phức tạp, thường nằm ở mặt trước của các động vật có mặt.

Mặt người

  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các lỗ ở nền sọ (và ống, khe)
Hố sọ trước
đến hốc:
  • lỗ sàng
    • lỗ sàng trước
    • lỗ sàng sau
đến khoang mũi:
  • Lỗ khứu giác (CN-I)
  • lỗ tịt
Hố sọ giữa
đến hốc:
  • ống thị giác (CN-II)
  • khe ổ mắt trên (CN-III,IV,V1,VI)
đến hố chân bướm - khẩu cái:
  • Lỗ tròn (CN-V2)
  • ống chân bướm
đến hố dưới thái dương:
  • lỗ bầu dục (CN-V3)
  • lỗ gai/ống động mạch cảnh
khác:
  • lỗ rách
  • lỗ cho thần kinh đá lớn
  • lỗ cho thần kinh đá bé
  • lỗ liên lạc bướm
Hố sọ sau
Hốc
đến khoang mũi:
  • ống lệ mũi
đến mặt:
  • trên ổ mắt
    • khuyết trên ổ mắt
    • lỗ trên ổ mắt
  • dưới ổ mắt
    • lỗ dưới ổ mắt
    • rãnh dưới ổ mắt
  • lỗ mỏm gò má
    • lỗ mỏm gò má - mặt
    • lỗ mỏm gò má - thái dương
đến hố chân bướm - khẩu cái:
  • khe ổ mắt dưới
Khác:
  • Khe ổ mắt dưới
  • Hố túi lệ
Hố chân bướm - khẩu cái
đến khoang mũi:
  • lỗ bướm - khẩu cái
đến khoang miệng:
  • ống khẩu cái to
    • lỗ ống khẩu cái to
  • ống khẩu cái phụ
    • lỗ ống khẩu cái phụ
đến hố dưới thái dương:
  • khe chân bướm hàm
đến mũi - hầu:
  • ống hầu
đến khoang miệng:
  • ống răng cửa
  • lỗ răng cửa
đến khoang mũi:
  • lỗ xương lá mía
Khác
  • ống tai
  • lỗ xương hàm dưới
  • lỗ cằm
  • lỗ đỉnh
  • khe đá nhĩ
  • lỗ bán nguyệt