Mikata, Fukui
Huyện in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Nhật Bản
Mikata 三方郡 | |
---|---|
Vị trí huyện Mikata trên bản đồ tỉnh Fukui | |
Tọa độ: 35°35′46″B 135°58′41″Đ / 35,596°B 135,978°Đ / 35.596; 135.978 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Hokuriku) |
Tỉnh | Fukui |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 152,3 km2 (58,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 9,179 |
• Mật độ | 60/km2 (160/mi2) |
Mikata (三方郡, Mikata-gun?) là huyện thuộc tỉnh Fukui, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020 dân số của huyện là 9.179 người và mật độ dân số là 60 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 152,3 km2.
Hành chính
Thị trấn
Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Mihama | 美浜町 | 152,35 | 9.643 |
Tham khảo
- ^ “Mikata (District (-gun), Fukui, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.