Wakasa, Fukui

Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Wakasa

若狭町
Tòa thị chính Wakasa
Tòa thị chính Wakasa
Flag of Wakasa
Cờ
Official seal of Wakasa
Huy hiệu
Vị trí Wakasa trên bản đồ tỉnh Fukui
Vị trí Wakasa trên bản đồ tỉnh Fukui
Wakasa trên bản đồ Nhật Bản
Wakasa
Wakasa
Vị trí Wakasa trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Wakasa trên bản đồ Fukui
Wakasa
Wakasa
Wakasa (Fukui)
Xem bản đồ Fukui
Tọa độ: 35°32′56,2″B 135°54′29,4″Đ / 35,53333°B 135,9°Đ / 35.53333; 135.90000
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
(Hokuriku)
TỉnhFukui
HuyệnMikatakaminaka
Diện tích
 • Tổng cộng178,49 km2 (68,92 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng14,003
 • Mật độ78/km2 (200/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
919-1393
Điện thoại0770-45-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-1 Chuo, Wakasa-cho, Mikatakaminaka-gun, Fukui-ken 919-1393
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Wakasa (若狭町 (わかさちょう), Wakasa-chō?)thị trấn thuộc huyện Mikatakaminaka, tỉnh Fukui, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.003 người và mật độ dân số là 78 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 178,49 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Fukui
    • Obama
    • Mihama
  • Shiga
    • Takashima

Giao thông

Đường sắt

  • 20px JR West - Tuyến Obama
    • Kiyama, Mikata, Fujii, Tomura, Ōtoba, Wakasa-Arita, Kaminaka

Cao tốc/Xa lộ

  • Cao tốc Maizuru-Wakasa
  • Quốc lộ 27
  • Quốc lộ 162
  • Quốc lộ 203

Tham khảo

  1. ^ “Wakasa (Fukui, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Fukui
Thành phố
trung tâm
  • Fukui
Cờ Fukui
Thành phố
Huyện
Thị trấn
  • Echizen
  • Eiheiji
  • Ikeda
  • Mihama
  • Minamiechizen
  • Ōi
  • Takahama
  • Wakasa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata