Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu |
---|
温州龙湾国际机场 Wēnzhōu Lóngwān Guójì Jīchǎng |
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f5/Wenzhoujichanghoujilou.JPG/280px-Wenzhoujichanghoujilou.JPG) |
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Dân dụng |
---|
Cơ quan quản lý | Wenzhou Airport Group Co. Ltd. |
---|
Vị trí | Wenzhou, Triết Giang |
---|
Tọa độ | 27°54′43″B 120°51′7″Đ / 27,91194°B 120,85194°Đ / 27.91194; 120.85194 |
---|
Trang mạng | www.wzair.cn |
---|
Bản đồ |
---|
Vị trí sân bay ở Trung Quốc |
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài (m) | Bề mặt | 03/21 | 3.200 | Bê tông | |
Thống kê (2013) |
---|
Số khách | 6.595.929 |
---|
Nguồn: Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Quốc theo số hành khách |
Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu (IATA: WNZ, ICAO: ZSWZ) (giản thể: 温州龙湾国际机场; bính âm: Wēnzhōu Lóngwān Guójì Jīchǎng), tên cũ Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu là sân bay chính phục vụ Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
Sân bay này nằm cách thành phố 24 km về phía đông nam. Đây là sân bay tấp nập thứ 19 ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Sân bay này được mở cửa cho sử dụng dân sự ngày 12 tháng 7 năm 1990.
Năng lực
Sân bay này có thể phục vục các loại máy bay lớn như Boeing 767 và Airbus A300. Sảnh đi rộng 12.000 m². Bãi đỗ rộng 73.000 m².
Các hãng hàng không và các điểm đến
Hành khách
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|
9 Air | Quảng Châu, Harbin[1] |
Air China | Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Quý Dương, Kunming, Seoul-Incheon,[2] Thượng Hải-Phố Đông, Đài Loan-Đào Viên, Tây An, Yinchuan |
Asiana Airlines | Thuê chuyến theo mùa: Seoul-Incheon[3] |
Cambodia Angkor Air | Thuê chuyến: Siem Reap |
Chengdu Airlines | Thành Đô, Nam Ninh, Vũ Hán, Zunyi |
China Eastern Airlines | Bangkok-Suvarnabhumi,[4] Bắc Kinh-Thủ đô, Đà Nẵng,[5] Quảng Châu, Jeju,[5] Osaka-Kansai,[6] Kunming, Lanzhou, Qingdao, Rome-Fiumicino,[7] Sanya, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Shantou, Shizuoka, Taiyuan, Vũ Hán, Xi'an, Zhangjiajie, Trịnh Châu-Tân Trịnh |
China Southern Airlines | Changsha, Quảng Châu, Guilin, Quý Dương, Lanzhou, Shenzhen, Urumqi, Xining, Trịnh Châu-Tân Trịnh |
China Southern Airlines vận hành bởi Chongqing Airlines | Trùng Khánh |
China United Airlines | Bắc Kinh-Nam Uyển |
Dragonair | Hong Kong |
Hainan Airlines | Bắc Kinh-Thủ đô, Trùng Khánh, Quảng Châu, Shenzhen, Urumqi, Vũ Hán, Tây An |
Hebei Airlines | Shijiazhuang |
Juneyao Airlines | Trường Sa (Hồ Nam), Đại Liên,[8] Quý Dương, Sanya,[8] Thượng Hải-Hồng Kiều |
Jetstar Pacific | Hải Phòng |
Mandarin Airlines | Đài Bắc-Tùng Sơn |
New Gen Airways | Bangkok - Donmuang |
Ruili Airlines | Kunming, Nam Ninh |
Shandong Airlines | Tế Nam, Qingdao, Thâm Quyến, Zhuhai |
Shanghai Airlines | Quảng Châu, Haikou, Thượng Hải-Phố Đông |
Shenzhen Airlines | Quảng Châu, Tam Á, Thẩm Dương, Thâm Quyến |
Sichuan Airlines | Trường Sa (Hồ Nam), Thành Đô, Trùng Khánh, Quý Dương, Harbin, Kunming, Tam Á |
Thai AirAsia | Thuê chuyến: Bangkok-Don Mueang |
T'way Airlines | Thuê chuyến: Jeju |
Tianjin Airlines | Dalian, Fuyang, Linyi, Thanh Đảo, Tianjin, Tây An |
T'way Airlines | Seoul-Incheon[9] Thuê chuyến: Jeju |
Vietnam Airlines | Đà Nẵng Thuê chuyến theo mùa: Nha Trang[10] |
West Air | Trịnh Châu-Tân Trịnh |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “9 Air Launches Scheduled Revenue Service from mid-Jan 2015”. airlineroute.net. 12 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Air China Adds Wenzhou – Seoul Service from late-April 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
- ^ http://airlineroute.net/2014/09/23/oz-icnwnz-w14/
- ^ “China Eastern Adds New Bangkok Service in 16Q1”. airlineroute. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b http://www.wcarn.com/news/44/44185.html
- ^ “China Eastern Delays Wenzhou - Osaka Launch to May 2015”. Airlineroute.net. 24 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
- ^ http://airlineroute.net/2015/12/05/mu-wnzfco-jan16/
- ^ a b http://news.carnoc.com/list/317/317938.html
- ^ “T'Way Air Adds New Routes to China from May 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
- ^ http://airlineroute.net/2015/05/06/vn-nha-s15/
![Hình tượng sơ khai](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg/30px-Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg.png) | Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
Hoa Bắc | |
---|
Đông Bắc | |
---|
Hoa Đông | |
---|
Trung Nam | |
---|
Tây Nam | |
---|
Tây Bắc | |
---|
Sân bay dự kiến | - An Khang Phú Cường
- Bạch Thành
- Ba Trung
- Bắc Kinh Đại Hưng
- Thương Nguyên
- Thừa Đức
- Tân Thành Đô
- Phú Uẩn
- Quả Lạc
- Hành Dương Nam Nhạc
- Hồng Hà
- Hoa Thổ Câu
- Huệ Châu
- Kiến Tam Giang
- Gia Hưng
- Cẩm Châu Loan
- Lan Thương
- Lâm Phần
- Lục Bàn Thủy
- Lũng Nam
- Lư Cô Hồ
- Lô Châu Vân Long
- Na Khúc
- Nam Kinh Lục Hợp
- Kỳ Liên
- Thanh Đảo Giao Đông
- Tần Hoàng Đảo Bắc Đới Hà
- Quỳnh Hải
- Nhân Hoài
- Nhật Chiếu
- Nhược Khương
- Tam Minh
- Shache
- Thương Khâu
- Thượng Nhiêu
- Thiều Quan
- Thiệu Dương
- Thạch Hà Tử
- Thập Yển
- Tùng Nguyên
- Tumxuk
- Ulanqab
- Ngũ Đại Liên Trì
- Vũ Long
- Vu Sơn
- Ngũ Đài Sơn
- Ngô Châu
- Hình Đài
- Tín Dương
- Yên Đài Bồng Lai
- Nghi Tân Ngũ Lương Dịch
- Nhạc Dương
- Zalantun
|
---|
Không còn hoạt động | |
---|
|