Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á
Thuyền rồng là môn thể thao thi đấu của Đại hội Thể thao châu Á vào các năm 2010, 2018 và 2022.
Kỳ đại hội
Kỳ đại hội | Năm | Thành phố chủ nhà | Quốc gia có thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|
XVI | 2010 | Quảng Châu, Trung Quốc | Indonesia |
XVIII | 2018 | Jakarta–Palembang, Indonesia | Trung Quốc |
XIX | 2022 | Hàng Châu, Trung Quốc | Trung Quốc |
Nội dung thi đấu
Nội dung | 10 | 18 | 22 | Năm |
---|---|---|---|---|
Nam 200 m | X | X | 2 | |
Nam 250 m | X | 1 | ||
Nam 500 m | X | X | X | 3 |
Nam 1000 m | X | X | X | 3 |
Nữ 200 m | X | X | 2 | |
Nữ 250 m | X | 1 | ||
Nữ 500 m | X | X | X | 3 |
Nữ 1000 m | X | X | 2 | |
Tổng cộng | 6 | 5 | 6 |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 10 | 3 | 2 | 15 |
2 | Indonesia (INA) | 4 | 9 | 2 | 15 |
3 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 2 | 1 | 0 | 3 |
4 | Triều Tiên (COR) | 1 | 0 | 2 | 3 |
5 | Myanmar (MYA) | 0 | 3 | 2 | 5 |
6 | Thái Lan (THA) | 0 | 1 | 7 | 8 |
7 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (7 đơn vị) | 17 | 17 | 17 | 51 |
Quốc gia tham dự
Quốc gia | 10 | 18 | 22 | Số năm tham dự |
---|---|---|---|---|
Campuchia | 14 | 1 | ||
Trung Quốc | 47 | 32 | 28 | 3 |
Đài Bắc Trung Hoa | 24 | 32 | 14 | 3 |
Hồng Kông | 24 | 29 | 28 | 3 |
Ấn Độ | 31 | 1 | ||
Indonesia | 48 | 32 | 28 | 3 |
Iran | 48 | 1 | ||
Nhật Bản | 24 | 1 | ||
Triều Tiên | 32 | 1 | ||
Ma Cao | 48 | 28 | 2 | |
Malaysia | 32 | 14 | 2 | |
Myanmar | 24 | 30 | 28 | 3 |
CHDCND Triều Tiên | 28 | 1 | ||
Philippines | 27 | 1 | ||
Singapore | 48 | 32 | 27 | 3 |
Hàn Quốc | 24 | 28 | 2 | |
Thái Lan | 48 | 32 | 28 | 3 |
Số lượng quốc gia | 11 | 11 | 12 | |
Số lượng vận động viên | 407 | 341 | 293 |
Danh sách huy chương
Liên kết ngoài
- Ocasia Lưu trữ 2021-02-13 tại Wayback Machine