Tsu, Mie

Thành phố in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Nhật Bản
Tsu

津市
Tòa thị chính thành phố Tsu
Tòa thị chính thành phố Tsu
Flag of Tsu
Cờ
Official seal of Tsu
Huy hiệu
Vị trí thành phố Tsu trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí thành phố Tsu trên bản đồ tỉnh Mie
Tsu trên bản đồ Nhật Bản
Tsu
Tsu
Vị trí thành phố Tsu trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Tsu trên bản đồ Kinki
Tsu
Tsu
Tsu (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Tsu trên bản đồ Mie
Tsu
Tsu
Tsu (Mie)
Xem bản đồ Mie
Tọa độ: 34°43′59″B 136°30′48″Đ / 34,73306°B 136,51333°Đ / 34.73306; 136.51333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
Tōkai
TỉnhMie
Chính quyền
 • Thị trưởngMaeba Yasuyuki
Diện tích
 • Tổng cộng711,2 km2 (274,6 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng274,537
 • Mật độ390/km2 (1,000/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
514-8611
Điện thoại059-229-3110
Địa chỉ tòa thị chính23-1 Nishi-Marunouchi, Tsu-shi, Mie-ken 514-8611
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimHorornis diphone
HoaAzalea
CâyZelkova serrata

Tsu (津市 (つし) (Tân), Tsu-shi?)thành phốthủ phủ thuộc tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 274.537 người và mật độ dân số là 390 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 711,2 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Tsu, Mie
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.0
(66.2)
22.8
(73.0)
25.9
(78.6)
31.0
(87.8)
33.9
(93.0)
36.7
(98.1)
39.1
(102.4)
39.5
(103.1)
37.7
(99.9)
31.0
(87.8)
27.2
(81.0)
23.7
(74.7)
39.5
(103.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.5
(49.1)
10.0
(50.0)
13.4
(56.1)
18.6
(65.5)
23.1
(73.6)
26.2
(79.2)
30.4
(86.7)
31.6
(88.9)
28.0
(82.4)
22.6
(72.7)
17.1
(62.8)
12.0
(53.6)
20.2
(68.4)
Trung bình ngày °C (°F) 5.7
(42.3)
5.9
(42.6)
9.0
(48.2)
14.2
(57.6)
19.0
(66.2)
22.7
(72.9)
26.8
(80.2)
27.9
(82.2)
24.4
(75.9)
18.8
(65.8)
13.2
(55.8)
8.1
(46.6)
16.3
(61.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.4
(36.3)
2.4
(36.3)
5.2
(41.4)
10.2
(50.4)
15.4
(59.7)
19.7
(67.5)
24.0
(75.2)
25.0
(77.0)
21.4
(70.5)
15.5
(59.9)
9.5
(49.1)
4.6
(40.3)
12.9
(55.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7.8
(18.0)
−7.0
(19.4)
−5.6
(21.9)
−3.0
(26.6)
3.0
(37.4)
9.0
(48.2)
14.6
(58.3)
14.6
(58.3)
8.7
(47.7)
2.3
(36.1)
−1.4
(29.5)
−6.4
(20.5)
−7.8
(18.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 48.5
(1.91)
57.1
(2.25)
104.5
(4.11)
129.0
(5.08)
167.3
(6.59)
201.8
(7.94)
173.9
(6.85)
144.5
(5.69)
276.6
(10.89)
186.1
(7.33)
76.4
(3.01)
47.2
(1.86)
1.612,9
(63.50)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) 2
(0.8)
3
(1.2)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
1
(0.4)
6
(2.4)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) 6.4 7.5 10.5 9.8 10.9 12.8 12.3 9.8 12.3 10.1 6.8 6.5 115.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 61 61 62 64 68 74 75 73 72 69 65 63 67
Số giờ nắng trung bình tháng 162.9 156.2 186.1 192.7 197.8 146.9 180.2 220.7 165.3 164.5 163.7 171.5 2.108,6
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]

Tham khảo

  1. ^ “Tsu (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • Fukushima
  • Tsu
  • Naha
  • Saga
  • Matsue
  • Tokushima
  • Yamaguchi
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata