Yokkaichi, Mie

Thành phố in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Nhật Bản
Yokkaichi

四日市市
Thành phố
Tòa thị chính Yokkaichi
Tòa thị chính Yokkaichi
Flag of Yokkaichi
Cờ
Official seal of Yokkaichi
Huy hiệu
Vị trí Yokkaichi trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí Yokkaichi trên bản đồ tỉnh Mie
Yokkaichi trên bản đồ Nhật Bản
Yokkaichi
Yokkaichi
Vị trí Yokkaichi trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Yokkaichi trên bản đồ Kinki
Yokkaichi
Yokkaichi
Yokkaichi (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Yokkaichi trên bản đồ Mie
Yokkaichi
Yokkaichi
Yokkaichi (Mie)
Xem bản đồ Mie
Tọa độ: 34°57′54,1″B 136°37′27,9″Đ / 34,95°B 136,61667°Đ / 34.95000; 136.61667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
Tōkai
TỉnhMie
Chính quyền
 • Thị trưởngMori Tomohiro
Diện tích
 • Tổng cộng206,5 km2 (79,7 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng305,424
 • Mật độ1,500/km2 (3,800/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
510-8601
Điện thoại059-354-8244
Địa chỉ tòa thị chính1-5 Suwa-chō, Yokkaichi-shi, Mie-ken 510-8601
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimMòng biển đầu đen
HoaXác pháo
CâyCinnamomum camphora

Yokkaichi (四日市市 (よっかいちし), Yokkaichi-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 305.424 người và mật độ dân số là 1.500 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 206,5 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Yokkaichi, Mie
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.9
(67.8)
22.2
(72.0)
24.5
(76.1)
29.5
(85.1)
33.1
(91.6)
35.4
(95.7)
37.9
(100.2)
38.8
(101.8)
36.9
(98.4)
31.5
(88.7)
24.8
(76.6)
21.9
(71.4)
38.8
(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.0
(48.2)
10.0
(50.0)
13.3
(55.9)
18.7
(65.7)
23.2
(73.8)
26.1
(79.0)
29.9
(85.8)
31.4
(88.5)
27.7
(81.9)
22.4
(72.3)
17.0
(62.6)
11.5
(52.7)
20.0
(68.0)
Trung bình ngày °C (°F) 4.3
(39.7)
4.9
(40.8)
8.1
(46.6)
13.3
(55.9)
18.0
(64.4)
21.7
(71.1)
25.6
(78.1)
26.8
(80.2)
23.2
(73.8)
17.5
(63.5)
11.8
(53.2)
6.6
(43.9)
15.2
(59.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.1
(31.8)
0.0
(32.0)
2.9
(37.2)
7.9
(46.2)
13.0
(55.4)
17.8
(64.0)
22.2
(72.0)
23.2
(73.8)
19.4
(66.9)
13.0
(55.4)
7.1
(44.8)
2.0
(35.6)
10.7
(51.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.0
(21.2)
−6.3
(20.7)
−4.6
(23.7)
−1.1
(30.0)
3.8
(38.8)
9.8
(49.6)
13.7
(56.7)
15.8
(60.4)
9.7
(49.5)
2.2
(36.0)
−1.0
(30.2)
−5.6
(21.9)
−6.3
(20.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 55.5
(2.19)
67.2
(2.65)
117.8
(4.64)
153.7
(6.05)
189.3
(7.45)
249.0
(9.80)
208.0
(8.19)
158.8
(6.25)
286.9
(11.30)
182.9
(7.20)
79.7
(3.14)
58.5
(2.30)
1.807,3
(71.15)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) 5.9 7.2 9.2 9.2 9.9 12.3 11.7 8.9 11.5 9.4 6.1 6.4 107.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 10.0 8.9 4.3 0.4 0 0 0 0 0 0 0.1 5.3 29
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 68 67 65 67 73 79 83 79 80 75 74 71 73
Số giờ nắng trung bình tháng 152.2 149.5 181.7 189.8 194.2 147.9 162.4 196.2 151.8 153.9 156.8 151.6 1.988
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Yokkaichi (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata