Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàOman (Bảng A)
Qatar (Bảng B)
Tajikistan (Bảng C)
Iran (Bảng D)
Bahrain (Bảng E)
Ả Rập Xê Út (Bảng F)
Campuchia (Bảng G)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng H)
Myanmar (Bảng I)
Việt Nam (Bảng J)
Indonesia (Bảng K)
Thời gian2–6 tháng 10 và 2–30 tháng 11 năm 2019
Số đội46 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu74
Số bàn thắng325 (4,39 bàn/trận)
Số khán giả88.413 (1.195 khán giả/trận)
Vua phá lướiThái Lan Suphanat Mueanta (9 bàn)
2018
2023

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dành cho độ tuổi dưới 19, ban đầu được tổ chức để xác định các đội tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020. AFC thông báo hủy bỏ vòng chung kết của giải đấu do đại dịch COVID-19 vào ngày 25 tháng 1 năm 2021.[1]

Bốc thăm

46 trong tổng số 47 hiệp hội thành viên của AFC đã tham dự vòng loại.[2]

Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 9 tháng 5 năm 2019 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3] Các đội tuyển được phân chia thành hai khu vực miền Đông và miền Tây.

  • Miền Tây: 25 đội đến từ Tây Á, Trung ÁNam Á, được chia thành 6 bảng: một bảng 5 đội và năm bảng 4 đội (Bảng A–F).
  • Miền Đông: 21 đội đến từ ASEANĐông Á, được chia thành 5 bảng: một bảng 5 đội và bốn bảng 4 đội (Bảng G–K).

Các đội được xếp hạt giống ở mỗi khu vực theo thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng). Các hạn chế sau đây đã được áp dụng:[4]

  • Mười một đội thể hiện ý định giữ vai trò chủ nhà của các bảng đấu vòng loại trước lễ bốc thăm được chia vào các bảng riêng biệt.
Khu vực Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Miền Tây
  1.  Ả Rập Xê Út (1) (H)
  2.  Qatar (3) (H)
  3.  Tajikistan (6) (H)
  4.  UAE (9)
  5.  Jordan (10)
  6.  Iraq (14) (H)
  1.  Uzbekistan (18)
  2.  Iran (19) (H)
  3.  Yemen (20)
  4.  Oman (21) (H)*
  5.  Bahrain (22) (H)
  6.  Syria (23)
  1.  Bangladesh (24)
  2.  Ấn Độ (25)
  3.  Liban (27)
  4.  Kyrgyzstan (31)
  5.  Palestine (32)
  6.  Turkmenistan (34)
  1.  Maldives (37)
  2.  Sri Lanka (39)
  3.  Nepal (40)
  1.  Afghanistan (NR)
  2.  Bhutan (NR)
  3.  Kuwait (NR)
  4.  Pakistan (NR)
Miền Đông
  1.  Hàn Quốc (2)
  2.  Nhật Bản (4)
  3.  Thái Lan (5)
  4.  Úc (7)
  5.  Indonesia (8) (H)
  1.  Trung Quốc (11)
  2.  CHDCND Triều Tiên (12)
  3.  Malaysia (13)
  4.  Việt Nam (15) (H)
  5.  Đài Bắc Trung Hoa (16) (H)
  1.  Campuchia (17) (H)
  2.  Myanmar (26) (H)
  3.  Ma Cao (28)
  4.  Hồng Kông (29)
  5.  Mông Cổ (30)
  1.  Lào (33)
  2.  Singapore (35)
  3.  Đông Timor (36)
  4.  Brunei (38)
  1.  Guam (NR)
  2.  Quần đảo Bắc Mariana (NR)
Ghi chú:
  • Các đội in đậm đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
  • (H): Chủ nhà của bảng đấu vòng loại (*Oman thay thế Iraq làm chủ nhà sau lễ bốc thăm)
  • (Q): Chủ nhà của vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.
Không tham dự
Miền Tây Không có
Miền Đông  Philippines

Tư cách cầu thủ

Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 trở về sau có đủ điều kiện tham dự giải đấu.[5]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. Mười một đội nhất bảng và bốn đội nhì bảng có thành tích tốt nhất đủ điều kiện tham dự vòng chung kết. Vì Uzbekistan (đội được chỉ định là chủ nhà của vòng chung kết) nằm trong số bốn đội nhì có thành tích tốt nhất, đội xếp thứ nhì có thành tích tốt thứ năm cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.[3]

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 9.3):[5]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại cho riêng nhóm nhỏ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm nhau và gặp nhau ở lượt cuối cùng của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Các bảng

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Oman.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
  • Iraq ban đầu được công bố là chủ nhà của bảng, với các trận đấu dự kiến diễn ra từ ngày 2 đến ngày 10 tháng 11. Sau các cuộc biểu tình ở Iraq năm 2019, các trận đấu đã bị hoãn lại đến thời gian và địa điểm khác,[6] sau đó được xác nhận là ngày 22 đến ngày 30 tháng 11 năm 2019 tại Oman.[7]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 4 2 2 0 10 5 +5 8 Final tournament
2  Kuwait 4 2 2 0 9 5 +4 8
3  Palestine 4 2 1 1 10 7 +3 7
4  Oman (H) 4 1 1 2 4 7 −3 4
5  Pakistan 4 0 0 4 2 11 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Pakistan 1–2 Kuwait
  • Waheed  27'
Chi tiết
  • Al-Bous  28'
  • Karam  57'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 100
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)
Palestine 1–0 Oman
  • Baniowda  19'
Chi tiết
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 452
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Kuwait 1–1 Iraq
  • Al-Ajmi  72'
Chi tiết
  • Zeyad  29'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 223
Trọng tài: Ali Reda (Liban)
Pakistan 1–5 Palestine
  • Waheed  30'
Chi tiết
  • Dahamshi  13'26'65'
  • Al-Nabrisi  46'73'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 100
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Iraq 3–0 Pakistan
  • Abdullah  8'
  • Shawqi  24'36'
Chi tiết
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 200
Trọng tài: Saoud Al-Athbah (Qatar)
Oman 0–3 Kuwait
Chi tiết
  • E. Marzouq  48'55'
  • Al-Ajmi  84'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 198
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)

Palestine 1–3 Iraq
  • A. Mohammed  34' (l.n.)
Chi tiết
  • Barhoush  24' (l.n.)
  • Shawqi  67'
  • Abdullah  73'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 260
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)
Oman 1–0 Pakistan
  • Al-Maashari  10'
Chi tiết
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 150
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Kuwait 3–3 Palestine
  • Al-Saab  44'
  • B. Al-Mutairi  65'
  • Mahran  86'
Chi tiết
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 100
Trọng tài: Ali Reda (Liban)
Iraq 3–3 Oman
  • M. Mohammed  34'
  • Abdullah  50'
  • A. Mohammed  90+4'
Chi tiết
  • Al-Salti  22'
  • Al-Hadabi  27'45+2'
Al-Seeb Stadium, Seeb
Khán giả: 380
Trọng tài: Saoud Al-Athbah (Qatar)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Qatar.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar (H) 3 2 1 0 10 3 +7 7 Final tournament
2  Yemen 3 2 1 0 6 2 +4 7
3  Turkmenistan 3 1 0 2 6 8 −2 3
4  Sri Lanka 3 0 0 3 3 12 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Yemen 2–1 Turkmenistan
  • Al-Thulaia  15' (ph.đ.)
  • Maher  36'
Chi tiết
  • Sekow  48'
Aspire 4, Doha
Khán giả: 300
Trọng tài: Tejas Nagvenkar (Ấn Độ)
Qatar 5–1 Sri Lanka
  • Tombari  5'44'
  • Esam  19'
  • Deshan  59' (l.n.)
  • Al-Zarra  63'
Chi tiết
  • Razooniya  45'
Aspire 5, Doha
Khán giả: 500
Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban)

Sri Lanka 0–3 Yemen
Chi tiết
  • Al-Godaimah  12'
  • Al-Harbi  18'
  • Sadeq  36'
Aspire 4, Doha
Khán giả: 812
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)
Turkmenistan 1–4 Qatar
  • Myratberdiýew  58'
Chi tiết
  • Abdulraheem  51'63'
  • Tombari  68'81'
Aspire 5, Doha
Khán giả: 594
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Turkmenistan 4–2 Sri Lanka
  • Çopanow  63'
  • Borjakow  67'
  • Hydyrow  78'
  • Myratberdiýew  89'
Chi tiết
  • Sajid  43'80'
Aspire 4, Doha
Khán giả: 60
Trọng tài: Tejas Nagvenkar (Ấn Độ)
Qatar 1–1 Yemen
  • Abdulraheem  42'
Chi tiết
  • Maher  53'
Aspire 5, Doha
Khán giả: 811
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu diễn ra Tajikistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan (H) 3 3 0 0 11 0 +11 9 Final tournament
2  Liban 3 1 1 1 3 2 +1 4
3  Syria 3 1 1 1 4 4 0 4
4  Maldives 3 0 0 3 2 14 −12 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Syria 1–1 Liban
  • Ramadan  40'
Chi tiết
  • Mekkaoui  73'
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 300
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)
Tajikistan 9–0 Maldives
  • Rahmatov  4'88'
  • Safarov  9'
  • Samiyev  13'21'46'
  • Zairov  36'42'
  • Dhaisam  76' (l.n.)
Chi tiết
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 2,920
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Trung Hoa Đài Bắc)

Maldives 2–3 Syria
  • S. Ibrahim  19'
  • Nazeem  55'
Chi tiết
  • S. Ibrahim  25' (l.n.)
  • Al-Malhem  33'
  • Ramadan  62'
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 400
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Liban 0–1 Tajikistan
Chi tiết
  • Samiyev  46'
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 4,800
Trọng tài: Mohammad Arafah (Jordan)

Liban 2–0 Maldives
  • Hijazi  19'
  • Dakramanji  76'
Chi tiết
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 60
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Trung Hoa Đài Bắc)
Tajikistan 1–0 Syria
  • Samiyev  23'
Chi tiết
Republican Central Stadium, Dushanbe
Khán giả: 5,700
Trọng tài: Mohammad Arafah (Jordan)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Iran.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran (H) 3 3 0 0 9 0 +9 9 Final tournament
2  Kyrgyzstan 3 1 1 1 2 3 −1 4
3  UAE 3 1 0 2 4 4 0 3
4  Nepal 3 0 1 2 0 8 −8 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE 4–0 Nepal
  • N. Gurung  27' (l.n.)
  • Khalfan  38'
  • Yousuf  71'
  • Hamad  81'
Chi tiết
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 115
Trọng tài: Chae Sang-hyeop (Hàn Quốc)
Iran 3–0 Kyrgyzstan
  • Barzegar  53'
  • Monazami  78'
  • Salmani  82' (ph.đ.)
Chi tiết
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 482
Trọng tài: Minoru Tōjō (Nhật Bản)

Kyrgyzstan 2–0 UAE
  • Shigaibaev  39'
  • Artykbaev  45'
Chi tiết
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 80
Trọng tài: Ahmad Al-Ali (Kuwait)
Nepal   0–4 Iran
Chi tiết
  • Ahmadi  75'
  • Jalali  84'
  • Monazami  86'
  • Barzegar  90'
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 1,316
Trọng tài: Yu Ming-hsun (Trung Hoa Đài Bắc)

Kyrgyzstan 0–0 Nepal
Chi tiết
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 46
Trọng tài: Chae Sang-hyeop (Hàn Quốc)
UAE 0–2 Iran
Chi tiết
  • Asadabadi  45'
  • Hashemnezhad  80'
PAS Stadium, Tehran
Khán giả: 1,134
Trọng tài: Minoru Tōjō (Nhật Bản)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Bahrain.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain (H) 3 2 1 0 8 1 +7 7 Final tournament
2  Jordan 3 1 2 0 5 2 +3 5
3  Bhutan 3 1 0 2 2 8 −6 3
4  Bangladesh 3 0 1 2 2 6 −4 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Jordan 3–0 Bhutan
  • Banihani  14'
  • Al-Ryiyalat  27' (ph.đ.)
  • Semreen  47'
Chi tiết
Khán giả: 63
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)
Bahrain 3–0 Bangladesh
  • Sayed  43'90'
  • Nemer  90+6'
Chi tiết
Khán giả: 1,119
Trọng tài: Takuto Okabe (Nhật Bản)

Bangladesh 1–1 Jordan
  • Arafat  74'
Chi tiết
  • Afaneh  45' (ph.đ.)
Khán giả: 1,950
Trọng tài: Zaid Thamer (Iraq)
Bhutan 0–4 Bahrain
Chi tiết
  • Al-Romaihi  33' (ph.đ.)
  • Sayed  42'
  • Nemer  45'
  • Alawi  49'
Khán giả: 740
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Bangladesh 1–2 Bhutan
  • Arafat  18'
Chi tiết
  • Y. Dorji  65'
  • Khando  90+2'
Khán giả: 270
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)
Jordan 1–1 Bahrain
  • Al-Ryiyalat  74' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Al-Romaihi  19' (ph.đ.)
Khán giả: 820
Trọng tài: Takuto Okabe (Nhật Bản)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út (H) 3 2 1 0 6 1 +5 7 Final tournament
2  Uzbekistan[a] 3 2 1 0 5 1 +4 7
3  Afghanistan 3 1 0 2 3 3 0 3
4  Ấn Độ 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.
Uzbekistan 2–0 Ấn Độ
  • Khoshimov  53'
  • Olimjonov  65'
Chi tiết
Khán giả: 324
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)
Ả Rập Xê Út 1–0 Afghanistan
  • Al-Ghamdi  50' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 2,650
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)

Afghanistan 0–2 Uzbekistan
Chi tiết
  • Abdumajidov  36'
  • Rakhimkulov  41'
Khán giả: 232
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)
Ấn Độ 0–4 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Marran  2'
  • Al-Bassas  10'17'28'
Khán giả: 2,523
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)

Ấn Độ 0–3 Afghanistan
Chi tiết
  • Ramaki  2'
  • Nawshad  4'
  • Del  29'
Khán giả: 180
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)
Ả Rập Xê Út 1–1 Uzbekistan
  • Al-Sayyali  45' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Jaloliddinov  88'
Khán giả: 2,700
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Campuchia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia 4 4 0 0 27 4 +23 12 Final tournament
2  Campuchia (H) 4 3 0 1 18 6 +12 9
3  Thái Lan 4 2 0 2 31 3 +28 6
4  Brunei 4 1 0 3 4 26 −22 3
5  Quần đảo Bắc Mariana 4 0 0 4 3 44 −41 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Quần đảo Bắc Mariana 3–4 Brunei
  • Khoirunnaas  32' (l.n.)
  • Tenorio  42'90+1'
Chi tiết
  • Eddy  12'
  • Aminuddin  40'
  • Hadif  59'
  • Naqiuddin  90+1'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 413
Trọng tài: Choe Kwang-hyon (CHDCND Triều Tiên)
Campuchia 4–5 Malaysia
  • Met Samel  61'
  • Chea Sokmeng  65'
  • Ry Leap Pheng  77'
  • Soeuth Nava  88'
Chi tiết
  • Shafi  30'
  • Fakrul  40'
  • Azrin  42'
  • Luqman  67'
  • Muslihuddin  73'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 4,685
Trọng tài: Çarymyrat Kurbanow (Turkmenistan)

Brunei 0–9 Thái Lan
Chi tiết
  • Suphanat  2'15'43'57'
  • Warakorn  29'
  • Jakkapong  36'
  • Kittiphong  48'
  • Airfan  84'
  • Purachet  90+4' (ph.đ.)
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 210
Trọng tài: Mooud Bonyadifar (Iran)
Quần đảo Bắc Mariana 0–9 Campuchia
Chi tiết
  • Thy Lieng  7'42'
  • Ly Mael  12'
  • Lim Pisoth  44'45+1'
  • Wut Tola  45+2'
  • Sieng Chanthea  83'88' (ph.đ.)90+2'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 3,421
Trọng tài: Baraa Aisha (Palestine)

Thái Lan 21–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Chiraphong  14'
  • Phadungkiat  17'25'28'50'57'
  • Suphanat  19'34'61'64'80'
  • Achitpol  23'31'52' (ph.đ.)
  • Kritsada  36'
  • Andon  48' (l.n.)
  • Thana  65'79'
  • Channarong  68'71'
  • Warakorn  74'
Chi tiết
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 50
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)
Malaysia 11–0 Brunei
  • Azrin  17'
  • Luqman  21' (ph.đ.)22'23'41'
  • Azam  31'60'
  • Aiman  39'84'90+2'
  • Harith  59' (ph.đ.)
Chi tiết
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 261
Trọng tài: Choe Kwang-hyon (CHDCND Triều Tiên)

Malaysia 10–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Aiman  7'46'74'79'
  • Hazim  9'
  • Aidil  20'
  • Fahmi  45+1'56'
  • Firdaus R.  64' (ph.đ.)
  • Azrul  66'
Chi tiết
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 328
Trọng tài: Baraa Aisha (Palestine)
Campuchia 2–1 Thái Lan
  • Met Samel  16'
  • Sieng Chanthea  26'
Chi tiết
  • Channarong  81'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 4,545
Trọng tài: Mooud Bonyadifar (Iran)

Thái Lan 0–1 Malaysia
Chi tiết
  • Umar  84'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 1,324
Trọng tài: Çarymyrat Kurbanow (Turkmenistan)
Brunei 0–3 Campuchia
Chi tiết
  • Lim Pisoth  14'
  • Keo Oudom  29'
  • Min Ratanak  85'
National Olympic Stadium, Phnom Penh
Khán giả: 4,244
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Đài Bắc Trung Hoa.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 3 2 1 0 13 2 +11 7 Final tournament
2  Lào 3 2 1 0 10 3 +7 7
3  Đài Bắc Trung Hoa (H) 3 1 0 2 9 7 +2 3
4  Ma Cao 3 0 0 3 0 20 −20 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Úc 2–2 Lào
  • Ruiz-Diaz  64'
  • Carluccio  78'
Chi tiết
  • Thanouthong  15'
  • Anousone  44'
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 55
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)
Đài Bắc Trung Hoa 8–0 Ma Cao
  • Cheng Chih-huan  31'
  • Lin Ming-wei  35'62'82'90'
  • Yu Yao-hsing  45'
  • Sandberg  60'77'
Chi tiết
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 128
Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia)

Ma Cao 0–6 Úc
Chi tiết
  • Del Grosso  5'
  • Roberts  37'
  • Tilio  40'55'67'
  • Iannucci  49'
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 55
Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan)
Lào 2–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Anousone  34'
  • Bounmy  41'
Chi tiết
  • Lin Chun-kai  51'
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 230
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)

Ma Cao 0–6 Lào
Chi tiết
  • Cheang Ka Lok  17' (l.n.)
  • Anantaza  42'82'
  • Lou Chon Hei  45+1' (l.n.)
  • Chony  53'
  • Tee  85'
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 89
Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan)
Úc 5–0 Đài Bắc Trung Hoa
  • Brook  2'
  • Roberts  12'77'
  • Hu-Josefsson  33' (l.n.)
  • Tilio  52'
Chi tiết
National Stadium, Kaohsiung
Khán giả: 694
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)

Bảng I

  • All matches were held in Myanmar.
  • Times listed are UTC+6:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 18 1 +17 9 Final tournament
2  Trung Quốc 3 2 0 1 5 4 +1 6
3  Myanmar (H) 3 1 0 2 8 5 +3 3
4  Singapore 3 0 0 3 0 21 −21 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Trung Quốc 2–0 Myanmar
  • Liu Junxian  10'
  • Tao Qianglong  67'
Chi tiết
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 653
Trọng tài: Rowan Arumughan (Ấn Độ)
Hàn Quốc 11–0 Singapore
  • Naufal  23' (l.n.)
  • Kwon Min-jae  27'58'
  • Oh Hyun-gyu  35'
  • Choi Se-yun  36'78'
  • Kwon Hyeok-kyu  40'
  • Jung Han-min  43'
  • Lee Kang-hee  47'
  • An Jae-jun  60'
  • Kim Sang-jun  83'
Chi tiết
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 152
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Singapore 0–2 Trung Quốc
Chi tiết
  • Tao Qianglong  47'62'
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 254
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)
Myanmar 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Heo Yool  14'29'
  • Goh Young-jun  17'
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 785
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Hàn Quốc 4–1 Trung Quốc
  • Hwang Jae-hwan  41' (ph.đ.)90+4'
  • Kwon Min-jae  72'89'
Chi tiết
  • Tao Qianglong  59'
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 254
Trọng tài: Rowan Arumughan (Ấn Độ)
Myanmar 8–0 Singapore
  • Saw Kyaw Ae  18'50'69'
  • Naung Naung Soe  72'
  • Hein Htet Aung  77'
  • Zaw Win Thein  81'86'
  • La Min Htwe  90+2'
Chi tiết
Thuwunna Stadium, Yangon
Khán giả: 312
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Việt Nam.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 2 1 0 19 0 +19 7 Final tournament
2  Việt Nam (H) 3 2 1 0 7 1 +6 7
3  Mông Cổ 3 1 0 2 4 15 −11 3
4  Guam 3 0 0 3 4 18 −14 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nhật Bản 10–0 Guam
  • Takeda  9'11'83'
  • Sakuragawa  42'64'84'
  • Ayukawa  46'64'
  • Kato  59'
  • Haruyama  64'
Chi tiết
Khán giả: 101
Trọng tài: Omar Mohamed Al-Ali (UAE)
Việt Nam 3–0 Mông Cổ
Chi tiết
Khán giả: 1,225
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)

Mông Cổ 0–9 Nhật Bản
Chi tiết
  • Omori  7'12'89'
  • Haruyama  45+2'73'76' (ph.đ.)87'
  • Nakamura  49'
  • Kato  66'
Khán giả: 125
Trọng tài: Shen Yinhao (Trung Quốc)
Guam 1–4 Việt Nam
  • McDonald  33'
Chi tiết
  • Nguyễn Hữu Nam  5'86'
  • Đỗ Tấn Thành  28'
  • Trần Quốc Đạt  32'
Khán giả: 1,006
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)

Mông Cổ 4–3 Guam
  • Oyuntuya  23'89'
  • Tuya  28'
  • Purevsuren  36'
Chi tiết
  • Fernandez  18'
  • Hennegan  19'
  • G. Garber  76'
Khán giả: 268
Trọng tài: Omar Mohamed Al-Ali (UAE)
Nhật Bản 0–0 Việt Nam
Chi tiết
Khán giả: 3,356
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)

Bảng K

  • Tất cả các trận đấu diễn ra tại Indonesia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia (H) 3 2 1 0 8 2 +6 7 Final tournament
2  CHDCND Triều Tiên 3 1 2 0 6 2 +4 5
3  Hồng Kông 3 1 1 1 3 6 −3 4
4  Đông Timor 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
CHDCND Triều Tiên 1–1 Hồng Kông
  • Ri Jo-guk  66'
Chi tiết
  • Lau Ka Kiu  12'
Madya Stadium, Jakarta
Khán giả: 92
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)
Indonesia 3–1 Đông Timor
  • Fajar  2'77'
  • Gumario  62' (l.n.)
Chi tiết
  • Mouzinho  51' (ph.đ.)
Madya Stadium, Jakarta
Khán giả: 2,297
Trọng tài: Payam Heidari (Iran)

Đông Timor 0–4 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Ra Nam-hyon  7'
  • Ri Kum-hyon  21'
  • Kim Chol-guk  77'
  • Ri Jo-guk  90+3'
Madya Stadium, Jakarta
Khán giả: 137
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Hồng Kông 0–4 Indonesia
Chi tiết
  • Bagas  25'
  • Fajar  30'
  • David  61'
  • Bagus  90+4' (ph.đ.)
Madya Stadium, Jakarta
Khán giả: 3,233
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)

Hồng Kông 2–1 Đông Timor
  • Lau Ka Kiu  45'
  • Chang Kwong Yin  76'
Chi tiết
  • Elias  18'
Gelora Bung Karno Stadium, Jakarta
Khán giả: 976
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)
Indonesia 1–1 CHDCND Triều Tiên
  • Bagus  61' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Kim Kwang-chong  41'
Gelora Bung Karno Stadium, Jakarta
Khán giả: 16,291
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

Do các bảng có số đội khác nhau nên kết quả của các đội xếp thứ năm ở các bảng 5 đội không được xem xét cho bảng xếp hạng này. Uzbekistan đã vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà của vòng chung kết.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 H  Lào 3 2 1 0 10 3 +7 7 Final tournament
2 J  Việt Nam 3 2 1 0 7 1 +6 7
3 B  Yemen 3 2 1 0 6 2 +4 7
4 F  Uzbekistan[a] 3 2 1 0 5 1 +4 7
5 G  Campuchia 3 2 0 1 9 6 +3 6
6 I  Trung Quốc 3 2 0 1 5 4 +1 6
7 K  CHDCND Triều Tiên 3 1 2 0 6 2 +4 5
8 A  Kuwait 3 1 2 0 7 4 +3 5
9 E  Jordan 3 1 2 0 5 2 +3 5
10 C  Liban 3 1 1 1 3 2 +1 4
11 D  Kyrgyzstan 3 1 1 1 2 3 −1 4
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.

Các đội vượt qua vòng loại

16 đội sau đây đã vượt qua vòng loại để tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020.[8]

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự lần trước tại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á1
 Uzbekistan Chủ nhà[9] 17 tháng 9 năm 2019 7 (2002, 2004, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Iraq Nhất bảng A 30 tháng 11 năm 2019 17 (1975, 1976, 1977, 1978, 1982, 1988, 1994, 1998, 2000, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Qatar Nhất bảng B 10 tháng 11 năm 2019 14 (1980, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Tajikistan Nhất bảng C 6 tháng 10 năm 2019 4 (2006, 2008, 2016, 2018)
 Iran Nhất bảng D 10 tháng 11 năm 2019 20 (1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1992, 1996, 2000, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016)
 Bahrain Nhất bảng E 10 tháng 11 năm 2019 9 (1973, 1975, 1977, 1978, 1986, 1990, 1994, 2010, 2016)
 Ả Rập Xê Út Nhất bảng F 10 tháng 11 năm 2019 14 (1973, 1977, 1978, 1985, 1986, 1992, 1998, 2002, 2006, 2008, 2010, 2012, 2016, 2018)
 Malaysia Nhất bảng G 10 tháng 11 năm 2019 23 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 2004, 2006, 2018)
 Úc Nhất bảng H 10 tháng 11 năm 2019 7 (2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Hàn Quốc Nhất bảng I 10 tháng 11 năm 2019 38 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1976, 1977, 1978, 1980, 1982, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Nhật Bản Nhất bảng J 10 tháng 11 năm 2019 37 (1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1980, 1988, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Indonesia Nhất bảng K 10 tháng 11 năm 2019 17 (1960, 1961, 1962, 1967, 1969, 1970, 1971, 1972, 1975, 1976, 1978, 1986, 1990, 1994, 2004, 2014, 2018)
 Lào Nhì bảng tốt nhất 10 tháng 11 năm 2019 5 (1969, 1970, 1972, 1974, 2004)
 Việt Nam Nhì bảng tốt thứ hai 10 tháng 11 năm 2019 19 (19612, 19622, 19632, 19642, 19652, 19672, 19682, 19692, 19702, 19712, 19742, 2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2014, 2016, 2018)
 Yemen Nhì bảng tốt thứ ba 10 tháng 11 năm 2019 6 (1978, 2004, 2008, 2010, 2014, 2016)
 Campuchia Nhì bảng tốt thứ năm 30 tháng 11 năm 2019 3 (1963, 1972, 1974)
1 In đậm chỉ ra nhà vô địch của năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà của năm đó,
2 Tham dự với tư cách là Việt Nam Cộng hòa.

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 325 bàn thắng ghi được trong 74 trận đấu, trung bình 4.39 bàn thắng mỗi trận đấu.

9 bàn thắng

7 bàn thắng

  • Malaysia Aiman Afif

5 bàn thắng

  • Nhật Bản Misaki Haruyama
  • Malaysia Luqman Hakim
  • Tajikistan Shahrom Samiyev
  • Thái Lan Phadungkiat Artkitkarn

4 bàn thắng

  • Úc Marco Tilio
  • Campuchia Sieng Chanthea
  • Trung Quốc Tao Qianglong
  • Đài Bắc Trung Hoa Lin Ming-wei
  • Nhà nước Palestine Reebal Dahamshi
  • Nhà nước Palestine Khalied Al-Nabrisi
  • Qatar Mekki Tombari
  • Hàn Quốc Kwon Min-jae

3 bàn thắng

  • Úc John Roberts
  • Bahrain Abdulrahman Sayed
  • Campuchia Lim Pisoth
  • Indonesia Fajar Fathur Rahman
  • Iraq Hussein Abdullah
  • Iraq Ali Shawqi
  • Nhật Bản Shingo Omori
  • Nhật Bản Soromon Sakuragawa
  • Nhật Bản Hidetoshi Takeda
  • Myanmar Saw Kyaw Ae
  • Qatar Naif Abdulraheem
  • Ả Rập Xê Út Ahmad Al-Bassas
  • Thái Lan Achitpol Keereerom
  • Thái Lan Channarong Promsrikaew

2 bàn thắng

  • Bahrain Abdulla Nemer
  • Bahrain Adel Al-Romaihi
  • Bangladesh Yeasin Arafat
  • Campuchia Met Samel
  • Campuchia Thy Lieng
  • Đài Bắc Trung Hoa Miguel Sandberg
  • Hồng Kông Lau Ka Kiu
  • Indonesia Bagus Kahfi
  • Iran Aria Barzegar
  • Iran Alireza Monazami
  • Nhật Bản Shun Ayukawa
  • Nhật Bản Hijiri Kato
  • Jordan Waseem Al-Ryiyalat
  • Kuwait Fahad Al-Ajmi
  • Kuwait Ebrahim Marzouq
  • Lào Anantaza Siphongphan
  • Lào Anousone Xaypanya
  • Malaysia Azam Azmi
  • Malaysia Azrin Afiq
  • Malaysia Fahmi Daniel
  • Mông Cổ Oyunbold Oyuntuya
  • Myanmar Zaw Win Thein
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Jo-guk
  • Quần đảo Bắc Mariana Sunjoon Tenorio
  • Oman Osama Al-Hadabi
  • Pakistan Muhammad Waheed
  • Hàn Quốc Choi Se-yun
  • Hàn Quốc Hwang Jae-hwan
  • Hàn Quốc Heo Yool
  • Sri Lanka Muhammed Sajid
  • Syria Ammar Ramadan
  • Tajikistan Sharifbek Rahmatov
  • Tajikistan Islom Zairov
  • Thái Lan Thana Isor
  • Thái Lan Warakorn Thongbai
  • Turkmenistan Rahman Myratberdiýew
  • Việt Nam Nguyễn Hữu Nam
  • Yemen Ahmed Maher

1 bàn thắng

  • Afghanistan Khatam Del
  • Afghanistan Ahmad Nawshad
  • Afghanistan Ahmad Ramaki
  • Úc Lachlan Brook
  • Úc Jarrod Carluccio
  • Úc Alberto del Grosso
  • Úc Gianluca Iannucci
  • Úc Dylan Ruiz-Diaz
  • Bahrain Sayed Jawad Alawi
  • Bhutan Yeshi Dorji
  • Bhutan Dorji Khando
  • Brunei Aminuddin Masri
  • Brunei Eddy Shahrol Izzat
  • Brunei Hadif Aiman
  • Brunei Naqiuddin Abdullah
  • Campuchia Chea Sokmeng
  • Campuchia Keo Oudom
  • Campuchia Ly Mael
  • Campuchia Min Ratanak
  • Campuchia Ry Leap Pheng
  • Campuchia Soeuth Nava
  • Campuchia Wut Tola
  • Trung Quốc Liu Junxian
  • Đài Bắc Trung Hoa Cheng Chih-huan
  • Đài Bắc Trung Hoa Lin Chun-kai
  • Đài Bắc Trung Hoa Yu Yao-hsing
  • Guam Kris Fernandez
  • Guam Graysen Garber
  • Guam Micah Hennegan
  • Guam Jacob McDonald
  • Hồng Kông Chang Kwong Yin
  • Indonesia Bagas Kaffa
  • Indonesia David Maulana
  • Iran Mohammadmahdi Ahmadi
  • Iran Alireza Asadabadi
  • Iran Mahdi Hashemnezhad
  • Iran Ahmadreza Jalali
  • Iran Yasin Salmani
  • Iraq Abdllah Mohammed
  • Iraq Muntadher Mohammed
  • Iraq Hussein Zeyad
  • Nhật Bản Takumi Nakamura
  • Jordan Danial Afaneh
  • Jordan Reziq Banihani
  • Jordan Mohannad Semreen
  • Kuwait Salman Al-Bous
  • Kuwait Abdulrahman Karam
  • Kuwait Abdulaziz Mahran
  • Kuwait Bander Al-Mutairi
  • Kuwait Fawaz Al-Saab
  • Kyrgyzstan Ryskeldi Artykbaev
  • Kyrgyzstan Emir Shigaibaev
  • Lào Thanouthong Kietnalonglop
  • Lào Bounmy Pinkeo
  • Lào Tee Sihalath
  • Lào Chony Wenpaserth
  • Liban Abdulrazzak Dakramanji
  • Liban Adam Hijazi
  • Liban Karim Mekkaoui
  • Malaysia Aidil Azuan
  • Malaysia Azrul Haikal
  • Malaysia Fakrul Iman
  • Malaysia Firdaus Ramli
  • Malaysia Harith Haiqal
  • Malaysia Hazim Abu Zaid
  • Malaysia Muslihuddin Atiq
  • Malaysia Shafi Azswad
  • Malaysia Umar Hakeem
  • Maldives Savee Ibrahim
  • Maldives Hassan Nazeem
  • Mông Cổ Uuganbayar Purevsuren
  • Mông Cổ Khash-Erdene Tuya
  • Myanmar Hein Htet Aung
  • Myanmar La Min Htwe
  • Myanmar Naung Naung Soe
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Chol-guk
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kwang-chong
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ra Nam-hyon
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Kum-hyon
  • Oman Nibras Al-Maashari
  • Oman Omar Al-Salti
  • Nhà nước Palestine Anas Baniowda
  • Qatar Mostafa Esam
  • Qatar Jassim Al-Zarra
  • Ả Rập Xê Út Ahmed Al-Ghamdi
  • Ả Rập Xê Út Mohammed Marran
  • Ả Rập Xê Út Basil Al-Sayyali
  • Hàn Quốc An Jae-jun
  • Hàn Quốc Goh Young-jun
  • Hàn Quốc Jung Han-min
  • Hàn Quốc Kim Sang-jun
  • Hàn Quốc Kwon Hyeok-kyu
  • Hàn Quốc Lee Kang-hee
  • Hàn Quốc Oh Hyun-gyu
  • Sri Lanka Shabeer Razooniya
  • Syria Mohammad Al-Malhem
  • Tajikistan Manuchehr Safarov
  • Thái Lan Airfan Doloh
  • Thái Lan Kittiphong Khetpara
  • Thái Lan Kritsada Nontharat
  • Thái Lan Chiraphong Raksongkham
  • Thái Lan Jakkapong Sanmahung
  • Thái Lan Purachet Thodsanit
  • Đông Timor Elias
  • Đông Timor Mouzinho
  • Turkmenistan Aly Borjakow
  • Turkmenistan Resul Çopanow
  • Turkmenistan Şamämmet Hydyrow
  • Turkmenistan Igor Sekow
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Hamad
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Eisa Khalfan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalifa Yousuf
  • Uzbekistan Odilbek Abdumajidov
  • Uzbekistan Jasurbek Jaloliddinov
  • Uzbekistan Ulugbek Khoshimov
  • Uzbekistan Muzaffar Olimjonov
  • Uzbekistan Diyorbek Rakhimkulov
  • Việt Nam Đỗ Tấn Thành
  • Việt Nam Nguyễn Thanh Khôi
  • Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
  • Việt Nam Trần Quốc Đạt
  • Yemen Emad Al-Godaimah
  • Yemen Saqr Al-Harbi
  • Yemen Mohammed Sadeq
  • Yemen Mohammed Al-Thulaia

1 bàn phản lưới nhà

  • Brunei Khoirunnaas Khalid (trong trận gặp Quần đảo Bắc Mariana)
  • Đài Bắc Trung Hoa Karl Hu-Josefsson (trong trận gặp Úc)
  • Iraq Abdllah Mohammed (trong trận gặp Palestine)
  • Ma Cao Cheang Ka Lok (trong trận gặp Lào)
  • Ma Cao Lou Chon Hei (trong trận gặp Lào)
  • Maldives Ibrahim Dhaisam (trong trận gặp Tajikistan)
  • Maldives Savee Ibrahim (trong trận gặp Syria)
  • Mông Cổ Buyant Munkhbat (trong trận gặp Việt Nam)
  • Nepal Nabin Gurung (trong trận gặp UAE)
  • Quần đảo Bắc Mariana Kirt Andon (trong trận gặp Thái Lan)
  • Nhà nước Palestine Muath Barhoush (trong trận gặp Iraq)
  • Singapore Naufal Ilham (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Sri Lanka Avishka Deshan (trong trận gặp Qatar)
  • Đông Timor Gumario (trong trận gặp Indonesia)

Tham khảo

  1. ^ “Latest update on AFC Competitions in 2021”. Asian Football Confederation. 25 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “Stage set for the 2020 qualifiers”. AFC. 8 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ a b “Rising stars set for 2020 Qualifiers”. AFC. 9 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “AFC U19 Championship 2020 Qualifiers Draw”. YouTube. 9 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ a b “Regulations AFC U-19 Championship 2020”. AFC.
  6. ^ “Joint Statement by FIFA, AFC”. AFC. 6 tháng 11 năm 2019.
  7. ^ “الاتحاد الآسيوي لكرة القدم يقرر منح السلطنة حق استضافة مباريات المجموعة الأولى من التصفيات الآسيوية لمنتخبات الشباب بدلا من العراق”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). OFA. 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
  8. ^ “Uzbekistan 2020 cast finalised”. AFC. 30 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  9. ^ “Uzbekistan, Bahrain recommended as hosts for 2020 AFC U-19 & U-16 Championships”. AFC. 17 tháng 9 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • AFC U-19 Championship, the-AFC.com
  • AFC U-19 Championship 2020, stats.the-AFC.com
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trẻ
Giải vô địch bóng đá U-19
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Vòng loại
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
  • 2016
  • 2018
  • 2020
  • 2023
  • 2025
Đội hình