Danh sách di sản tư liệu thế giới tại châu Mỹ Latinh và Caribe
Danh sách
Anguilla
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập của Ủy ban Tây Ấn (chung với Antigua và Barbuda, Jamaica, Anh và Montserrat) | Thư viện Sidney Martin 13°08′00″B 59°37′47″T / 13,133216°B 59,629839°T / 13.133216; -59.629839 (Sidney Martin Library) | 2015 | [1] |
Antigua và Barbuda
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập của Ủy ban Tây Ấn (chung với Anguilla, Jamaica, Anh và Montserrat) | Thư viện Sidney Martin 13°08′00″B 59°37′47″T / 13,133216°B 59,629839°T / 13.133216; -59.629839 (Sidney Martin Library) | 2015 | [1] |
Argentina
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Di sản tư liệu về Phó vương quốc Río de la Plata | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, Buenos Aires 34°36′18″N 58°22′15″T / 34,604875°N 58,370882°T / -34.604875; -58.370882 (National Archives, Buenos Aires) | 1997 | [2] |
Di sản tư liệu về nhân quyền 1976–1983 - Lưu trữ cho sự thật, công lý và ký ức về cuộc đấu tranh chống khủng bố |
34°36′06″N 58°22′17″T / 34,601575°N 58,371278°T / -34.601575; -58.371278 (CONADEP Documentary Fonds)
34°55′02″N 57°56′57″T / 34,917219°N 57,949091°T / -34.917219; -57.949091 (Secretaría de Derechos Humanos de la Provincia de Buenos Aires)
26°49′03″N 65°12′11″T / 26,817495°N 65,203056°T / -26.817495; -65.203056 (Honorable Legislatura de la Provincia de Tucumán)
26°50′29″N 65°11′49″T / 26,841407°N 65,196885°T / -26.841407; -65.196885 (Subsecretaría de Derechos Humanos de la Provincia de Tucumán)
31°38′48″N 60°42′54″T / 31,646588°N 60,71487°T / -31.646588; -60.714870 (Archivo General de la Provincia de Santa Fe)
31°38′50″N 60°42′35″T / 31,647314°N 60,709834°T / -31.647314; -60.709834 (Sub- Secretary for Public Security of the Ministry of Government, Justice and Religious Affairs)
31°39′41″N 60°42′44″T / 31,661376°N 60,71224°T / -31.661376; -60.712240 (Penitentiary Service of Santa Fe Province)
34°54′52″N 57°56′42″T / 34,914583°N 57,945009°T / -34.914583; -57.945009 (Comisión Provincial por la Memoria)
32°55′35″N 68°51′12″T / 32,926483°N 68,85331°T / -32.926483; -68.853310 (Government of Mendoza Province., Sub-Secretary for Community Relations, Ministry of Justice and Security)
32°56′39″N 60°39′03″T / 32,944255°N 60,650794°T / -32.944255; -60.650794 (Museo de la Memoria de Rosario)
32°56′44″N 60°37′59″T / 32,945571°N 60,633091°T / -32.945571; -60.633091 (Asociación Abuelas de Plaza de Mayo)
34°36′09″N 58°23′33″T / 34,602397°N 58,392426°T / -34.602397; -58.392426 (Asamblea Permanente por los Derechos Humanos (APDH))
34°36′52″N 58°22′39″T / 34,614525°N 58,377612°T / -34.614525; -58.377612 (Centro de Estudios Legales y Sociales)
34°36′36″N 58°22′40″T / 34,609977°N 58,377788°T / -34.609977; -58.377788 (Asociación Civil Madres de Plaza de Mayo – Línea Fundadora)
34°37′00″N 58°22′38″T / 34,616695°N 58,377338°T / -34.616695; -58.377338 (Servicio de Paz y Justicia /Service for Peace and Justice Foundation (SERPAJ))
34°37′13″N 58°23′28″T / 34,620294°N 58,391197°T / -34.620294; -58.391197 (Asociación de Ex Detenidos- Desaparecidos)
34°36′17″N 58°24′11″T / 34,604756°N 58,403019°T / -34.604756; -58.403019 (Asociación Civil Memoria Abierta)
34°36′32″N 58°23′37″T / 34,608835°N 58,39355°T / -34.608835; -58.393550 (Comisión de Familiares de Desaparecidos y Detenidos por Razones Políticas)
34°55′22″N 57°57′46″T / 34,922856°N 57,962708°T / -34.922856; -57.962708 (Institutional Archive of the Civil Association Anahí)
34°55′52″N 57°58′26″T / 34,931078°N 57,973945°T / -34.931078; -57.973945 (Fondo Adelina Dematti de Alaye) | 2007 | [3] |
Trung tâm tài liệu Villa Ocampo (chung với Hoa Kỳ) |
34°27′29″N 58°31′06″T / 34,458018°N 58,518458°T / -34.458018; -58.518458 (UNESCO Villa Ocampo)
42°22′23″B 71°06′57″T / 42,373176°B 71,11591°T / 42.373176; -71.115910 (Harvard College Library, Harvard University) | 2017 | [4] |
Bahamas
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tạp chí Farquharson | Trung tâm Lưu trữ Bahamas, Nassau 25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives) | 2009 | [5] |
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Belize, Dominica, Jamaica, Saint Kitts và Nevis, Trinidad và Tobago và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [6] |
Barbados
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Di sản tư liệu của các dân tộc nô lệ vùng Caribe | Bảo tàng và Hội lịch sử Barbados, St. Michael 13°05′00″B 59°36′08″T / 13,083351°B 59,602229°T / 13.083351; -59.602229 (Barbados Museum and Historical Society) | 2003 | [7] |
Hồ sơ lưu trữ nền tảng thành lập Liên bang | Đại học West Indies tại Cave Hill, Bridgetown 13°08′07″B 59°37′50″T / 13,135358°B 59,630435°T / 13.135358; -59.630435 (University of West Indies Cave Hill Campus, Bridgetown) | 2009 | [8] |
Bộ sưu tập tài liệu về cuộc đời của Nita Barrow | Đại học West Indies tại Cave Hill, Bridgetown 13°08′07″B 59°37′50″T / 13,135358°B 59,630435°T / 13.135358; -59.630435 (University of West Indies Cave Hill Campus, Bridgetown) | 2009 | [9] |
Người đàn ông bạc: Lao động Tây Ấn tại Kênh đào Panama (chung với Jamaica, Panama, Saint Lucia, Anh và Hoa Kỳ) |
13°05′00″B 59°36′08″T / 13,083351°B 59,602229°T / 13.083351; -59.602229 (Barbados Museum and Historical Society, St. Michael)
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives, Nassau)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996953°B 76,954707°T / 17.996953; -76.954707 (Jamaican Archives and Records Department)
17°58′02″B 76°47′24″T / 17,967085°B 76,789864°T / 17.967085; -76.789864 (National Library of Jamaica)
14°01′10″B 60°59′55″T / 14,019356°B 60,998504°T / 14.019356; -60.998504 (St. Lucia National Archives)
8°57′07″B 79°32′05″T / 8,952027°B 79,53459°T / 8.952027; -79.534590 (Museo del Canal Interoceánico de Panamá)
50°59′41″B 2°57′12″T / 50,994639°B 2,953304°T / 50.994639; -2.953304 (Mrs. Primrose Mallet-Harris, Mallet Court)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
39°00′02″B 76°57′35″T / 39,000584°B 76,959705°T / 39.000584; -76.959705 (The National Archives and Records Administration)
29°39′06″B 82°20′34″T / 29,651703°B 82,342893°T / 29.651703; -82.342893 (The George A. Smathers Library) | 2011 | [10] |
Giấy tờ Ủy ban Tây Ấn | Thư viện Sidney Martin 13°08′00″B 59°37′47″T / 13,133216°B 59,629839°T / 13.133216; -59.629839 (Sidney Martin Library) | 2015 | [11] |
Một bài hát châu Phi hoặc Thánh ca từ Barbados (chung với Anh) | Trung tâm Lưu trữ Gloucestershire 51°52′07″B 2°14′28″T / 51,86849°B 2,241235°T / 51.868490; -2.241235 (Gloucestershire Archives) | 2017 | [12] |
Belize
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Bahamas, Dominica, Jamaica, Saint Kitts và Nevis, Trinidad và Tobago và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [13] |
Bolivia
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Âm nhạc thuộc địa Mỹ: một ví dụ tiêu biểu của tư liệu phong phú (chung với Comlombia, Mexico, Peru) |
12°05′15″N 77°00′18″T / 12,087573°N 77,004968°T / -12.087573; -77.004968 (Biblioteca Nacional del Peru)
17°03′43″B 96°43′30″T / 17,061832°B 96,724968°T / 17.061832; -96.724968 (Archivo Histórico de la Arquidiócesis de Oaxaca)
19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia)
4°35′52″B 74°04′31″T / 4,597709°B 74,075187°T / 4.597709; -74.075187 (Catedral Primada de Colombia - Archivo Musical de la Catedral) | 2007 | [14] |
Tư liệu hoàng gia Real Audiencia của La Plata (RALP) | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Bolivia 19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia) | 2011 | [15] |
Bộ sưu tập các bản thảo âm nhạc nhà thờ của Nhà thờ chính tòa La Plata | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Bolivia 19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia) | 2013 | [16] |
Cuộc đời và sự nghiệp của Ernesto Che Guevara: từ những bản thảo ban đầu thời niên thiếu và lúc còn trẻ cho đến sổ nhật ký chiến dịch ở Bolivia (chung với Cuba) | Trung tâm Nghiên cứu Che Guevara 23°06′49″B 82°24′36″T / 23,113581°B 82,41008°T / 23.113581; -82.410080 (Che Guevara Studies Center) | 2013 | [17] |
Brasil
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập của Hoàng đế: nhiếp ảnh nước ngoài và Brasil thế kỷ 19 | Thư viện Quốc gia Fundação 22°54′35″N 43°10′31″T / 22,909747°N 43,175411°T / -22.909747; -43.175411 (Fundação Biblioteca Nacional) | 2003 | [18] |
Mạng lưới thông tin và tài liệu phản biểu về chế độ quân sự ở Brasil (1964-1985) | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Brazil 22°54′23″N 43°11′26″T / 22,906475°N 43,190685°T / -22.906475; -43.190685 (National Archives of Brazil) | 2011 | [19] |
Tư liệu Công ty Tây Ấn Hà Lan (Westindische Compagnie) (chung với Ghana, Hà Lan, Guyana, Antille thuộc Hà Lan, Suriname, Anh và Hoa Kỳ) |
42°39′58″B 73°44′51″T / 42,665973°B 73,747523°T / 42.665973; -73.747523 (Albany County Hall of Records)
12°06′14″B 68°55′26″T / 12,103902°B 68,923869°T / 12.103902; -68.923869 (Archivo Nashonal)
40°42′49″B 74°00′16″T / 40,713619°B 74,004433°T / 40.713619; -74.004433 (Municipal Archives New York)
52°04′52″B 4°19′35″Đ / 52,081035°B 4,326252°Đ / 52.081035; 4.326252 (Nationaal Archief)
5°48′39″B 55°12′42″T / 5,810874°B 55,211595°T / 5.810874; -55.211595 (Nationaal Archief Surinamee)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
42°38′54″B 73°45′42″T / 42,648331°B 73,761702°T / 42.648331; -73.761702 (New York State Archives)
6°48′10″B 58°08′26″T / 6,802745°B 58,14057°T / 6.802745; -58.140570 (National archives of Guyana) | 2011 | [20] |
Trung tâm lưu trữ thiết kế kiến trúc của Oscar Niemeyer | Fundação Oscar Niemeyer para Fins Culturais 22°55′01″N 43°10′40″T / 22,916991°N 43,177783°T / -22.916991; -43.177783 (Fundação Oscar Niemeyer para Fins Culturais) | 2013 | [21] |
Tư liệu liên quan đến chuyến đi của Hoàng đế D. Pedro II tại Brasil và nước ngoài | Bảo tàng Hoàng gia 22°30′29″N 43°10′31″T / 22,50813°N 43,175195°T / -22.508130; -43.175195 (Museu Imperial) | 2013 | [22] |
Di sản tư liệu của Antonio Carlos Gomes (chung với Ý) |
22°54′23″N 43°11′27″T / 22,906508°N 43,190717°T / -22.906508; -43.190717 (Arquivo Nacional (AN) - Ministério da Justiça)
22°54′49″N 43°10′41″T / 22,913689°N 43,178016°T / -22.913689; -43.178016 (Escola de Música da Universidade Federal do Rio de Janeiro)
22°54′35″N 43°10′31″T / 22,909747°N 43,175411°T / -22.909747; -43.175411 (Fundação Biblioteca Nacional)
22°54′21″N 43°10′10″T / 22,905911°N 43,169513°T / -22.905911; -43.169513 (Museu Histórico Nacional)
22°30′29″N 43°10′31″T / 22,50813°N 43,175195°T / -22.508130; -43.175195 (Museu Imperial)
1°27′01″N 48°28′59″T / 1,450198°N 48,483007°T / -1.450198; -48.483007 (Museu da Universidade Federal do Pará) | 2015 | [23] |
Ủy ban bảo vệ nhân quyền cho các quốc gia hình nón phía Nam (CLAMOR) (chung với Uruguay) | Trung tâm tư liệu thông tin khoa học “Prof. Casemiro dos Reis Filho” 23°32′21″N 46°40′18″T / 23,539285°N 46,671539°T / -23.539285; -46.671539 (Centro de Documentação e Informação Científica “Prof. Casemiro dos Reis Filho”) | 2015 | [24] |
Trình diễn bản đồ và hình tượng của Chiến tranh Tam Đồng minh (chung với Uruguay) |
34°54′10″N 56°10′39″T / 34,902811°N 56,177399°T / -34.902811; -56.177399 (Biblioteca Nacional del Uruguay)
34°53′40″N 56°10′49″T / 34,894424°N 56,180186°T / -34.894424; -56.180186 (National History Museum of Uruguay) | 2015 | [25] |
Bộ sưu tập của nhà giáo dục Paulo Freire | Viện Paulo Freire 23°32′25″N 46°42′09″T / 23,540377°N 46,702438°T / -23.540377; -46.702438 (Instituto Paulo Freire) | 2017 | [26] |
Tư liệu cá nhân của Nise da Silveira | Bảo tàng tranh ảnh vô thức 22°54′04″N 43°18′04″T / 22,901005°N 43,301019°T / -22.901005; -43.301019 (Museu de Imagens do Inconsciente) | 2017 | [27] |
Chile
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu lưu trữ Nhân quyền | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Chile, Santiago 33°26′31″N 70°38′43″T / 33,441948°N 70,645241°T / -33.441948; -70.645241 (Chilean National Archive) | 2003 | [28] |
Dòng Tên ở châu Mỹ | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Chile, Santiago 33°26′31″N 70°38′43″T / 33,441948°N 70,645241°T / -33.441948; -70.645241 (Chilean National Archive) | 2003 | [29] |
Bộ sưu tập in ấn thi ca nổi tiếng Chile: Lira đại chúng |
33°26′31″N 70°38′45″T / 33,442066°N 70,645711°T / -33.442066; -70.645711 (Biblioteca Nacional de Chile)
33°26′40″N 70°39′04″T / 33,444368°N 70,651005°T / -33.444368; -70.651005 (Universidad de Chile) | 2013 | [30] |
Colombia
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu của những người nô lệ da đen | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Colombia, Bogotá 4°35′39″B 74°04′36″T / 4,594109°B 74,076546°T / 4.594109; -74.076546 (Archivo General de la Nación de Colombia) | 2005 | [31] |
Âm nhạc thuộc địa Mỹ: một ví dụ tiêu biểu của tư liệu phong phú (chung với Bolivia, Mexico, Peru) |
12°05′15″N 77°00′18″T / 12,087573°N 77,004968°T / -12.087573; -77.004968 (Biblioteca Nacional del Peru)
17°03′43″B 96°43′30″T / 17,061832°B 96,724968°T / 17.061832; -96.724968 (Archivo Histórico de la Arquidiócesis de Oaxaca)
19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia)
4°35′52″B 74°04′31″T / 4,597709°B 74,075187°T / 4.597709; -74.075187 (Catedral Primada de Colombia - Archivo Musical de la Catedral) | 2007 | [14] |
Costa Rica
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bãi bỏ quân đội tại Costa Rica | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, San José 9°55′20″B 84°02′53″T / 9,922209°B 84,048177°T / 9.922209; -84.048177 (Dirección General del Archivo Nacional, San José) | 2017 | [32] |
Tòa án Tư pháp Trung Mỹ | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, San José 9°55′20″B 84°02′53″T / 9,922209°B 84,048177°T / 9.922209; -84.048177 (Dirección General del Archivo Nacional, San José) | 2017 | [33] |
Cuba
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu về “José Martí Pérez” | Trung tâm Nghiên cứu Martí, Havana 23°08′11″B 82°24′07″T / 23,136439°B 82,40183°T / 23.136439; -82.401830 (Marti Study Centre, Havana) | 2005 | [34] |
Các cuốn phim âm bản gốc của Noticiero ICAIC Lationamericano | Instituto Cubano del Arte e Industria Cinematográficos (ICAIC), Havana 23°07′41″B 82°23′54″T / 23,128078°B 82,39825°T / 23.128078; -82.398250 (Instituto Cubano del Arte e Industria Cinematográficos (ICAIC)) | 2009 | [35] |
Cuộc đời và sự nghiệp của Ernesto Che Guevara: từ những bản thảo ban đầu thời niên thiếu và lúc còn trẻ cho đến sổ nhật ký chiến dịch ở Bolivia (chung với Bolivia) | Trung tâm Nghiên cứu Che Guevara 23°06′49″B 82°24′36″T / 23,113581°B 82,41008°T / 23.113581; -82.410080 (Che Guevara Studies Center) | 2013 | [17] |
Curacao
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu về Công ty thương mại Middelburgsche (MCC) (chung với Suriname và Hà Lan) | Zeeuws Archief 51°30′05″B 3°36′45″Đ / 51,501378°B 3,61255°Đ / 51.501378; 3.612550 (Zeeuws Archief) | 2011 | [36] |
Dominica
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Belize, Bahamas, Jamaica, Saint Kitts và Nevis, Trinidad và Tobago và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [37] |
Cộng hòa Dominica
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Sách rửa tội cho nô lệ (1636–1670) | Trung tâm Lưu trữ Lịch sử Tổng giáo phận Santo Domingo, Santo Domingo 18°28′17″B 69°52′59″T / 18,471466°B 69,88313°T / 18.471466; -69.883130 (Historical Archives of the Archdiocese of Santo Domingo) | 2009 | [38] |
Di sản tư liệu về cuộc kháng chiến và đấu tranh cho nhân quyền ở Cộng hòa Dominica, 1930–1961 |
18°28′36″B 69°55′42″T / 18,476715°B 69,92836°T / 18.476715; -69.928360 (Archives of the Documentation and Reference Center of the Memorial Museum of the Dominican Resistance)
18°26′53″B 69°55′30″T / 18,447974°B 69,925077°T / 18.447974; -69.925077 (Documentary Archive of the Attorney General’s Office of the Republic)
18°27′50″B 69°56′06″T / 18,463789°B 69,934873°T / 18.463789; -69.934873 (Archives of Guillermina Miniño Vda. Puigsubirá)
19°22′14″B 70°22′06″T / 19,370628°B 70,368352°T / 19.370628; -70.368352 (Documentary Archive of the Mirabal Sisters Foundation, Mirabal Sisters House Museum)
18°28′10″B 69°55′14″T / 18,469465°B 69,920583°T / 18.469465; -69.920583 (Documentary Archives of the Heroes del 30 de Mayo Foundation)
18°27′24″B 69°54′58″T / 18,45667°B 69,916245°T / 18.456670; -69.916245 (Documentary Archives of the Manolo Tavarez Foundation)
18°28′44″B 69°55′38″T / 18,478755°B 69,927129°T / 18.478755; -69.927129 (Documentary Archives of the Association of Relatives of the Heroes of Cayo Confite and Luperon) | 2009 | [39] |
Ecuador
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
The Gaze of the Other:Di sản tư liệu của Dòng Salêdiêng Don Bosco tại Ecuador Amazon 1890-1930 | Cộng đồng Salêdiêng, Quito 0°12′27″N 78°29′21″T / 0,207626°N 78,489131°T / -0.207626; -78.489131 (Comunidad salesiana, Quito) | 2015 | [40] |
El Salvador
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tài liệu của Ignacio Ellacuría: Hiện thực lịch sử và Giải phóng | Khu di tích dòng Tên Curia 13°40′37″B 89°14′10″T / 13,676887°B 89,236059°T / 13.676887; -89.236059 (Curia provincial Jesuitas) | 2017 | [41] |
Guatemala
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Hồi ức Florid, một bài phát biểu lịch sử, tự nhiên, vật chất, quân sự và báo cáo chính trị của vương quốc Guatemala | Trung tâm lưu trữ chung Trung Mỹ 14°39′35″B 90°27′23″T / 14,659714°B 90,456377°T / 14.659714; -90.456377 (General Archive of Central America) | 2017 | [42] |
Guyana
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu Công ty Tây Ấn Hà Lan (Westindische Compagnie) (chung với Ghana, Hà Lan, Brasil, Antille thuộc Hà Lan, Suriname, Anh và Hoa Kỳ) |
42°39′58″B 73°44′51″T / 42,665973°B 73,747523°T / 42.665973; -73.747523 (Albany County Hall of Records)
12°06′14″B 68°55′26″T / 12,103902°B 68,923869°T / 12.103902; -68.923869 (Archivo Nashonal)
40°42′49″B 74°00′16″T / 40,713619°B 74,004433°T / 40.713619; -74.004433 (Municipal Archives New York)
52°04′52″B 4°19′35″Đ / 52,081035°B 4,326252°Đ / 52.081035; 4.326252 (Nationaal Archief)
5°48′39″B 55°12′42″T / 5,810874°B 55,211595°T / 5.810874; -55.211595 (Nationaal Archief Surinamee)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
42°38′54″B 73°45′42″T / 42,648331°B 73,761702°T / 42.648331; -73.761702 (New York State Archives)
6°48′10″B 58°08′26″T / 6,802745°B 58,14057°T / 6.802745; -58.140570 (National archives of Guyana) | 2011 | [20] |
Hồ sơ của những người lao động người Anh-điêng (chung với Suriname, Trinidad và Tobago và Fiji) |
| 2011 | [43] |
Haiti
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tài sản Odette Mennesson Rigaud | Bibliothèque Haïtienne des Pères du Saint-Esprit 18°32′43″B 72°20′11″T / 18,545148°B 72,33629°T / 18.545148; -72.336290 (Bibliothèque Haïtienne des Pères du Saint-Esprit) | 2017 | [44] |
Jamaica
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Bahamas, Belize, Dominica, Saint Kitts và Nevis, Trinidad và Tobago và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [45] |
Người đàn ông bạc: Lao động Tây Ấn tại Kênh đào Panama (chung với Barbados, Panama, Saint Lucia, Anh và Hoa Kỳ) |
13°05′00″B 59°36′08″T / 13,083351°B 59,602229°T / 13.083351; -59.602229 (Barbados Museum and Historical Society, St. Michael)
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives, Nassau)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996953°B 76,954707°T / 17.996953; -76.954707 (Jamaican Archives and Records Department)
17°58′02″B 76°47′24″T / 17,967085°B 76,789864°T / 17.967085; -76.789864 (National Library of Jamaica)
14°01′10″B 60°59′55″T / 14,019356°B 60,998504°T / 14.019356; -60.998504 (St. Lucia National Archives)
8°57′07″B 79°32′05″T / 8,952027°B 79,53459°T / 8.952027; -79.534590 (Museo del Canal Interoceánico de Panamá)
50°59′41″B 2°57′12″T / 50,994639°B 2,953304°T / 50.994639; -2.953304 (Mrs. Primrose Mallet-Harris, Mallet Court)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
39°00′02″B 76°57′35″T / 39,000584°B 76,959705°T / 39.000584; -76.959705 (The National Archives and Records Administration)
29°39′06″B 82°20′34″T / 29,651703°B 82,342893°T / 29.651703; -82.342893 (The George A. Smathers Library) | 2011 | [10] |
Bộ sưu tập của Ủy ban Tây Ấn (chung với Anguilla, Antigua và Barbuda, Anh và Montserrat) | Thư viện Sidney Martin 13°08′00″B 59°37′47″T / 13,133216°B 59,629839°T / 13.133216; -59.629839 (Sidney Martin Library) | 2015 | [1] |
Mexico
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập sách kinh chép tay của người Mexico | Thư viện Quốc gia về Nhân chủng học và Lịch sử, Thành phố México 19°25′03″B 99°10′25″T / 19,417369°B 99,173519°T / 19.417369; -99.173519 (National Library of Anthropology and History, Mexico City) | 1997 | [46] |
Sách chép tay từ thung lũng Oaxaca | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, thành phố Mexico 19°26′11″B 99°06′48″T / 19,43631°B 99,113267°T / 19.436310; -99.113267 (National Archives, Mexico City) | 1997 | [47] |
Sách chép tay Techaloyan de Cuajimalpaz | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, thành phố Mexico 19°26′11″B 99°06′48″T / 19,43631°B 99,113267°T / 19.436310; -99.113267 (National Archives, Mexico City) | 1997 | [48] |
Bộ phim Los Olvidados (những người bị quên lãng) | Thư viện phim của Đại học UNAM, Mexico 19°19′10″B 99°10′32″T / 19,319582°B 99,175555°T / 19.319582; -99.175555 (Filmoteca de la UNAM) | 2003 | [49] |
Sách và bản thảo của Thư viện Palafox | Thư viện Palafox, Puebla 19°02′32″B 98°11′56″T / 19,042361°B 98,198779°T / 19.042361; -98.198779 (Biblioteca Palafoxiana) | 2005 | [50] |
Bộ sưu tập ngôn ngữ bản địa | Đại học Guadalajara, Guadalajara 20°40′31″B 103°21′32″T / 20,675269°B 103,358977°T / 20.675269; -103.358977 (University of Guadalajara) | 2007 | [51] |
Âm nhạc thuộc địa Mỹ: một ví dụ tiêu biểu của tư liệu phong phú (chung với Comlombia, Bolivia, Peru) |
12°05′15″N 77°00′18″T / 12,087573°N 77,004968°T / -12.087573; -77.004968 (Biblioteca Nacional del Peru)
17°03′43″B 96°43′30″T / 17,061832°B 96,724968°T / 17.061832; -96.724968 (Archivo Histórico de la Arquidiócesis de Oaxaca)
19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia)
4°35′52″B 74°04′31″T / 4,597709°B 74,075187°T / 4.597709; -74.075187 (Catedral Primada de Colombia - Archivo Musical de la Catedral) | 2007 | [14] |
Bộ sưu tập của Trung tâm Tài liệu và Điều tra Cộng đồng Ashkenazi ở Mexico (thế kỷ 16-20) | Trung tâm Tài liệu và Điều tra Cộng đồng Ashkenazi của Mexico, thành phố Mexico 19°25′03″B 99°10′25″T / 19,417369°B 99,173519°T / 19.417369; -99.173519 (Center of Documentation and Investigation of the Ashkenazi Community of Mexico) | 2009 | [52] |
Chữ tượng hình từ thế kỷ 16 đến 18 “Bản đồ, bản vẽ và sách minh họa” của Trung tâm Lưu trữ Quốc gia Mexico | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, thành phố Mexico 19°26′11″B 99°06′48″T / 19,43631°B 99,113267°T / 19.436310; -99.113267 (National Archives, Mexico City) | 2011 | [53] |
Tài liệu cổ của trung tâm lưu trữ lịch sử tại trường San Ignacio de Loyola Vizcaínas: Giáo dục và hỗ trợ phụ nữ trong lịch sử thế giới | Trung tâm Lưu trữ Lịch sử trường San Ignacio de Loyola Vizcaínas “José María Basagoiti Noriega” 19°25′44″B 99°08′26″T / 19,428832°B 99,140447°T / 19.428832; -99.140447 (Historical Archive Colegio de San Ignacio de Loyola, Vizcaínas “José María Basagoiti Noriega”) | 2013 | [54] |
Hồ sơ tư pháp liên quan đến sự ra đời của một quyền tự quyết: Phương pháp hiệu quả như là một đóng góp của văn bản Mexico cho sự bảo vệ Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền (UDHR) năm 1948 | Suprema Corte de Justicia de la Nación 19°20′55″B 99°12′07″T / 19,348607°B 99,201897°T / 19.348607; -99.201897 (Suprema Corte de Justicia de la Nación) | 2015 | [55] |
Trung tâm lưu trữ âm bản, ấn phẩm và tài liệu của Manuel Álvarez Bravo | Trung tâm Lưu trữ Manuel Álvarez Bravo, S.C 19°20′35″B 99°09′52″T / 19,343095°B 99,164312°T / 19.343095; -99.164312 (Archivo Manuel Álvarez Bravo, S.C,) | 2017 | [56] |
Montserrat
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập của Ủy ban Tây Ấn (chung với Anguilla, Antigua và Barbuda, Anh và Jamaica) | Thư viện Sidney Martin 13°08′00″B 59°37′47″T / 13,133216°B 59,629839°T / 13.133216; -59.629839 (Sidney Martin Library) | 2015 | [1] |
Nicaragua
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu về Chiến dịch xóa mù chữ Quốc gia | Viện Lịch sử Nicaragua và Trung Mỹ, Managua 12°07′31″B 86°16′16″T / 12,125255°B 86,271012°T / 12.125255; -86.271012 (Institute of History of Nicaragua and Central America) | 2007 | [57] |
Panama
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Người đàn ông bạc: Lao động Tây Ấn tại Kênh đào Panama (chung với Jamaica, Barbados, Saint Lucia, Anh và Hoa Kỳ) |
13°05′00″B 59°36′08″T / 13,083351°B 59,602229°T / 13.083351; -59.602229 (Barbados Museum and Historical Society, St. Michael)
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives, Nassau)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996953°B 76,954707°T / 17.996953; -76.954707 (Jamaican Archives and Records Department)
17°58′02″B 76°47′24″T / 17,967085°B 76,789864°T / 17.967085; -76.789864 (National Library of Jamaica)
14°01′10″B 60°59′55″T / 14,019356°B 60,998504°T / 14.019356; -60.998504 (St. Lucia National Archives)
8°57′07″B 79°32′05″T / 8,952027°B 79,53459°T / 8.952027; -79.534590 (Museo del Canal Interoceánico de Panamá)
50°59′41″B 2°57′12″T / 50,994639°B 2,953304°T / 50.994639; -2.953304 (Mrs. Primrose Mallet-Harris, Mallet Court)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
39°00′02″B 76°57′35″T / 39,000584°B 76,959705°T / 39.000584; -76.959705 (The National Archives and Records Administration)
29°39′06″B 82°20′34″T / 29,651703°B 82,342893°T / 29.651703; -82.342893 (The George A. Smathers Library) | 2011 | [10] |
Paraguay
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Hồ sơ Lưu trữ Khủng bố | Trung tâm tư liệu và lưu trữ về Bảo vệ Nhân quyền (CDyA), Asunción 25°17′14″N 57°39′18″T / 25,287141°N 57,654887°T / -25.287141; -57.654887 (Center of Documentation and Archives for the Defence of Human Rights (CDyA),) | 2009 | [58] |
Peru
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Âm nhạc thuộc địa Mỹ: một ví dụ tiêu biểu của tư liệu phong phú (chung với Comlombia, Mexico, Bolivia) |
12°05′15″N 77°00′18″T / 12,087573°N 77,004968°T / -12.087573; -77.004968 (Biblioteca Nacional del Peru)
17°03′43″B 96°43′30″T / 17,061832°B 96,724968°T / 17.061832; -96.724968 (Archivo Histórico de la Arquidiócesis de Oaxaca)
19°02′56″N 65°15′39″T / 19,048917°N 65,260748°T / -19.048917; -65.260748 (Archivo Nacional de Bolivia)
4°35′52″B 74°04′31″T / 4,597709°B 74,075187°T / 4.597709; -74.075187 (Catedral Primada de Colombia - Archivo Musical de la Catedral) | 2007 | [14] |
Loạt ấn bản đầu tiên của Peru và Nam Mỹ (1584-1619) | Thư viện Quốc gia Peru 12°05′15″N 77°00′18″T / 12,087573°N 77,0049683°T / -12.087573; -77.0049683 (Seely G. Mudd Manuscript Library) | 2013 | [59] |
Sổ du hành của Người chinh phục Tây Ban Nha hoặc “Sách Becerro” | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, Lima, 12°02′38″N 77°01′52″T / 12,043854°N 77,031103°T / -12.043854; -77.031103 (Seely G. Mudd Manuscript Library) | 2013 | [60] |
Saint Kitts và Nevis
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Bahamas, Belize, Dominica, Jamaica, Trinidad và Tobago và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [61] |
Saint Lucia
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Giấy tờ của Ngài William Arthur Lewis | Thư viện bản thảo Seely G. Mudd, Princeton 40°20′59″B 74°39′07″T / 40,349642°B 74,651967°T / 40.349642; -74.651967 (Seely G. Mudd Manuscript Library) | 2009 | [62] |
Người đàn ông bạc: Lao động Tây Ấn tại Kênh đào Panama (chung với Jamaica, Barbados, Panama, Anh và Hoa Kỳ) |
13°05′00″B 59°36′08″T / 13,083351°B 59,602229°T / 13.083351; -59.602229 (Barbados Museum and Historical Society, St. Michael)
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives, Nassau)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996953°B 76,954707°T / 17.996953; -76.954707 (Jamaican Archives and Records Department)
17°58′02″B 76°47′24″T / 17,967085°B 76,789864°T / 17.967085; -76.789864 (National Library of Jamaica)
14°01′10″B 60°59′55″T / 14,019356°B 60,998504°T / 14.019356; -60.998504 (St. Lucia National Archives)
8°57′07″B 79°32′05″T / 8,952027°B 79,53459°T / 8.952027; -79.534590 (Museo del Canal Interoceánico de Panamá)
50°59′41″B 2°57′12″T / 50,994639°B 2,953304°T / 50.994639; -2.953304 (Mrs. Primrose Mallet-Harris, Mallet Court)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
39°00′02″B 76°57′35″T / 39,000584°B 76,959705°T / 39.000584; -76.959705 (The National Archives and Records Administration)
29°39′06″B 82°20′34″T / 29,651703°B 82,342893°T / 29.651703; -82.342893 (The George A. Smathers Library) | 2011 | [10] |
Sint Maarten
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tuyến đường/Gốc rễ đến tự do: Một nghiên cứu về cách người châu Phi nô lệ giành được tự do trên đảo đôi quốc Sint Maarten/Saint Martin | Phòng Quản lý Thông tin và Hồ sơ, Philipsburg 18°01′31″B 63°02′42″T / 18,025363°B 63,045098°T / 18.025363; -63.045098 (Department of Records and Information Management, Philipsburg) | 2017 | [63] |
Suriname
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Tư liệu về Công ty thương mại Middelburgsche (MCC) (chung với Curacao và Hà Lan) | Zeeuws Archief 51°30′05″B 3°36′45″Đ / 51,501378°B 3,61255°Đ / 51.501378; 3.612550 (Zeeuws Archief) | 2011 | [36] |
Tư liệu Công ty Tây Ấn Hà Lan (Westindische Compagnie) (chung với Ghana, Hà Lan, Brasil, Antille thuộc Hà Lan, Brasil, Anh và Hoa Kỳ) |
42°39′58″B 73°44′51″T / 42,665973°B 73,747523°T / 42.665973; -73.747523 (Albany County Hall of Records)
12°06′14″B 68°55′26″T / 12,103902°B 68,923869°T / 12.103902; -68.923869 (Archivo Nashonal)
40°42′49″B 74°00′16″T / 40,713619°B 74,004433°T / 40.713619; -74.004433 (Municipal Archives New York)
52°04′52″B 4°19′35″Đ / 52,081035°B 4,326252°Đ / 52.081035; 4.326252 (Nationaal Archief)
5°48′39″B 55°12′42″T / 5,810874°B 55,211595°T / 5.810874; -55.211595 (Nationaal Archief Surinamee)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew)
42°38′54″B 73°45′42″T / 42,648331°B 73,761702°T / 42.648331; -73.761702 (New York State Archives)
6°48′10″B 58°08′26″T / 6,802745°B 58,14057°T / 6.802745; -58.140570 (National archives of Guyana) | 2011 | [20] |
Hồ sơ của những người lao động người Anh-điêng (chung với Guyana, Trinidad và Tobago và Fiji) |
| 2011 | [43] |
Trinidad và Tobago
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Bộ sưu tập của Derek Walcott | Đại học West Indies, St. Augustine 10°38′23″B 61°23′56″T / 10,63967°B 61,398993°T / 10.639670; -61.398993 (University of West Indies, St. Augustine) | 1997 | [64] |
Bộ sưu tập Tượng niệm Eric Williams | Đại học West Indies, St. Augustine 10°38′23″B 61°23′56″T / 10,63967°B 61,398993°T / 10.639670; -61.398993 (University of West Indies, St. Augustine) | 1999 | [65] |
Bộ sưu tập của C.L.R. James | Đại học West Indies, St. Augustine 10°38′23″B 61°23′56″T / 10,63967°B 61,398993°T / 10.639670; -61.398993 (University of West Indies, St. Augustine) | 2005 | [66] |
Sổ đăng ký Chế độ nô lệ ở vùng biển Caribe của Anh 1817-1834 (chung với Bahamas, Belize, Dominica, Saint Kitts và Nevis, Jamaica và Anh) |
25°04′19″B 77°19′21″T / 25,071854°B 77,322577°T / 25.071854; -77.322577 (Bahamas Archives)
17°15′08″B 88°46′07″T / 17,252161°B 88,768634°T / 17.252161; -88.768634 (Belize Archives and Records Service)
15°18′02″B 61°23′11″T / 15,300638°B 61,386339°T / 15.300638; -61.386339 (National Documentation Centre)
17°59′49″B 76°57′17″T / 17,996944°B 76,954696°T / 17.996944; -76.954696 (Jamaica Archives & Records Department)
17°17′44″B 62°43′30″T / 17,295613°B 62,725138°T / 17.295613; -62.725138 (National Archives, Government Headquarters)
10°39′37″B 61°30′46″T / 10,660165°B 61,512785°T / 10.660165; -61.512785 (National Archives Trinidad and Tobago)
51°28′53″B 0°16′48″T / 51,481461°B 0,280075°T / 51.481461; -0.280075 (The National Archives-Kew) | 2009 | [67] |
Hồ sơ của những người lao động người Anh-điêng (chung với Suriname, Guyana và Fiji) |
| 2011 | [43] |
Bộ sưu tập Constantine | Thư viện quốc gia và Cơ quan hệ thống thông tin (NALIS), Port of Spain 10°39′07″B 61°30′42″T / 10,651891°B 61,511596°T / 10.651891; -61.511596 (National Library and Information System Authority (NALIS), Port of Spain) | 2011 | [68] |
Uruguay
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Hồ sơ gốc của Carlos Gardel - Bộ sưu tập Horacio Lorient (1913–1935) | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, Montevideo 34°54′14″N 56°11′50″T / 34,903992°N 56,19713°T / -34.903992; -56.197130 (Archivo General de la Nación, Montevideo) | 2003 | [69] |
Ủy ban bảo vệ nhân quyền cho các quốc gia hình nón phía Nam (CLAMOR) (chung với Brasil) | Trung tâm tư liệu thông tin khoa học “Prof. Casemiro dos Reis Filho” 23°32′21″N 46°40′18″T / 23,539285°N 46,671539°T / -23.539285; -46.671539 (Centro de Documentação e Informação Científica “Prof. Casemiro dos Reis Filho”) | 2015 | [24] |
Trình diễn bản đồ và hình tượng của Chiến tranh Tam Đồng minh (chung với Brasil) |
34°54′10″N 56°10′39″T / 34,902811°N 56,177399°T / -34.902811; -56.177399 (Biblioteca Nacional del Uruguay)
34°53′40″N 56°10′49″T / 34,894424°N 56,180186°T / -34.894424; -56.180186 (National History Museum of Uruguay) | 2015 | [25] |
Venezuela
Di sản tư liệu[A] | Bảo quản/Vị trí | Năm công nhận | Tham khảo |
---|---|---|---|
Lưu trữ chung của quốc gia - Bài viết của người giải phóng Simón Bolívar | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia, Caracas 10°30′47″B 66°54′42″T / 10,513101°B 66,911721°T / 10.513101; -66.911721 (National Archives, Caracas) | 1997 | [70] |
Bộ sưu tập các bức ảnh Mỹ Latinh thế kỷ 19 | Thư viện Quốc gia, Caracas 10°30′42″B 66°54′44″T / 10,511744°B 66,912241°T / 10.511744; -66.912241 (National Library of Venezuela) | 1997 | [71] |
Colombeia: Tư liệu Tổng thống lĩnh Francisco de Miranda | Học viện Lịch sử Quốc gia, Caracas 10°30′15″B 66°54′57″T / 10,504158°B 66,915915°T / 10.504158; -66.915915 (Academia Nacional de La Historia, Caracas) | 2007 | [72] |
Tham khảo
- ^ a b c d “The West India Committee collection”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Documentary heritage of the Viceroyalty of the Río de la Plata | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Human Rights Documentary Heritage 1976 - 1983 - Archives for Truth, Justice and Memory in the struggle against State Terrorism | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “The Villa Ocampo Documentation Center”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Farquharson's Journal | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Documentary Heritage of Enslaved Peoples of the Caribbean”. UNESCO Memory of the World Programme. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Federal Archives Fonds | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Nita Barrow Collection | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ a b c d “Silver Men: West Indian Labourers at the Panama Canal”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “The West Indian Commission Papers”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “An African Song or Chant from Barbados”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ a b c d “American Colonial Music: a sample of its documentary richness | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Documentary Fonds of Royal Audiencia Court of La Plata (RALP)”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Cathedral of La Plata Church Music Manuscript Collection”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b “Documentary Collection "Life and Works of Ernesto Che Guevara: from the originals manuscripts of its adolescence and youth to the campaign Diary in Bolivia"”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “The Emperor's collection: foreign and Brazilian photography in the XIX century | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Network of information and counter information on the military regime in Brazil (1964-1985)”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b c “Dutch West India Company (Westindische Compagnie) Archives | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Architectural Archive of Oscar Niemeyer”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Documents regarding the Emperor D. Pedro II's journeys in Brazil and abroad”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Antonio Carlos Gomes”. UNESCO Memory of the World Programme.
- ^ a b “Fundo Comitê de Defesa dos Direitos Humanos para os Países do Cone Sul (CLAMOR)”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b “The War of the Triple Alliance Iconographic and cartographic presentations”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Collection Educator Paulo Freire”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Nise da Silveira Personal Archive”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Human Rights Archive of Chile | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Jesuits of America | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Collections of printed Chilean popular poetry: Lira popular”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Negros y Esclavos Archives | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Abolition of the Army in Costa Rica”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Central American Court of Justice”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “"José Martí Pérez" Fonds | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Original Negative of the Noticiero ICAIC Lationamericano | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ a b “Archive Middelburgsche Commercie Compagnie (MCC)”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Book for the Baptism of Slaves (1636-1670) | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Documentary Heritage on the Resistance and Struggle for Human Rights in the Dominican Republic, 1930-1961 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “The Gaze of the Other: Documentary heritage of the Salesian apostolic vicariate in the Ecuadorian Amazon 1890-1930”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Ignacio Ellacuría's Documentary Fond: Historical Reality and Liberation”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “The Florid Recollection, a historical speech and natural, material, military and political account of the Reyno of Guatemala”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b c “Records of the Indian Indentured Labourers”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Odette Mennesson Rigaud holdings”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Collection of Mexican Codices | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Codices from the Oaxaca Valley | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Codex Techaloyan de Cuajimalpaz | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Los olvidados | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Biblioteca Palafoxiana | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Colección de Lenguas Indigenas | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Collection of the Center of Documentation and Investigation of the Ashkenazi Community in Mexico (16th to 20th Century) | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Sixteenth to eighteenth century pictographs from the "Maps, drawings and illustrations" of the National Archives of Mexico”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Old fonds of the historical archive at Colegio de Vizcaínas: women's education and support in the history of the world”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Judicial files concerning the birth of a right: the effective remedy as a contribution of the Mexican writ of amparo to the Universal Declaration of Human Rights (UDHR) of 1948”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “The Archives of negatives, publications and documents of Manuel Álvarez Bravo”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “National Literacy Crusade | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Archives of Terror | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Peruvian and South American First Editions (1584-1619)”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Travelling Registry of the Conquistadors or "Becerro Book"”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Sir William Arthur Lewis Papers | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Route/Root to Freedom: A case study of how enslaved Africans gained their freedom on the dual national island of Sint Maarten/Saint Martin”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “The Derek Walcott Collection | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “The Eric Williams Collection | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “The C.L.R. James Collection | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Registry of Slaves of the British Caribbean 1817-1834 | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Constantine Collection”. UNESCO Memory of the World Programme. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Original records of Carlos Gardel – Horacio Loriente Collection (1913-1935) | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “General Archive of the Nation - Writings of The Liberator Simón Bolívar | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Collection of Latin American photographs of the 19th Century | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Colombeia: Generalissimo Francisco de Miranda's Archives | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization”. www.unesco.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.