Fairey Fawn
Fawn | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nhà chế tạo | Fairey Aviation |
Nhà thiết kế | F Duncanson |
Chuyến bay đầu | 1923 |
Vào trang bị | 1924 |
Thải loại | 1929 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 75 |
Fairey Fawn là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Anh trong thập niên 1920. Nó được thiết kế nhằm thay thế cho loại Airco DH.9A và phục vụ trong Không quân Hoàng gia giai đoạn 1924-1929.
Biến thể
- Fawn Mk I
- Fawn Mk II
- Fawn Mk III
- Fawn Mk IV
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (Fawn Mk III)
Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 32 ft 1 in (9,78 m)
- Sải cánh: 49 ft 11 in (15,22 m)
- Chiều cao: 11 ft 11 in (3,63 m)
- Diện tích cánh: 550 ft² (51,1 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.481 lb (1.582 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.834 lb (2.652 kg)
- Động cơ: 1 × Napier Lion V, 468 hp (349 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 114 mph (99 kn, 184 km/h)
- Tầm bay: 650 mi (565 nmi, 1,047 km)
- Trần bay: 13.850 ft (4.220 m)
- Tải trên cánh: 10,6 lb/ft² (51,9 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,08 hp/lb (0,132 kW/kg)
- Leo lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 6 phút 30 giây
Trang bị vũ khí
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Fairey Pintail
- Máy bay tương tự
- Airco DH.9A
- Hawker Horsley
- Fairey Fox
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay của RAF
Tham khảo
- Jarrett, Philip. “By Day and By Night – Part 8: Fairey Fawn Development History”. Aeroplane Monthly (January 1993): 6–11. ISSN 0143-7240.
- Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
- Taylor, H. A (1988). Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-370-00065-X.
- Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam.
- Thetford, Owen. “By Day and By Night – Part 9: Fairey Fawn Service History”. Aeroplane Monthly (February 2003): 6–10. ISSN 0143-7240.