Fairey Flycatcher

Flycatcher
Fairey Flycatcher of 401 Flight over HMS Eagle, 1930
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Fairey
Chuyến bay đầu Tháng 11, 1922
Vào trang bị 1923
Thải loại 1934
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1923-1926
Số lượng sản xuất 196

Fairey Flycatcher là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh trên tàu sân bay của Anh, do hãng Fairey Aviation thiết kế chế tạo, phục vụ trong giai đoạn 1923-1934.

Biến thể

Flycatcher I mẫu thử thứ hai
Flycatcher I bản sản xuất
Flycatcher Mk I
Flycatcher Mk II

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Flycatcher I)

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 0 in (7,01 m)
  • Sải cánh: 29 ft 0 in (8,84 m)
  • Chiều cao: 12 ft 0 in (3,66 m)
  • Diện tích cánh: 288 ft² (26,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.038 lb (926 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.028 lb (1.377 kg) (3.531 lb (1.605 kg) với phao đi kèm)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar IV, 400 hp (298 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 133 mph (116 kn, 214 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 310 mi (270 nmi, 499 km)
  • Trần bay: 19.000 ft (5.790 m)
  • Vận tốc lên cao: 1090 ft/phút [2] (5,53 m/s)
  • Tải trên cánh: 10,5 lb/ft² (51,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,132 hp/lb (216 W/kg)
  • Leo lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 9 phút 29 giây[2]

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Gloster Nightjar
  • Nakajima A1N
  • Boeing FB

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Mason 1992, p. 156.
  2. ^ a b c Thetford 1978, pp. 122–123.

Tài liệu

  • Crosby, Francis. The World Encyclopedia of Naval Aircraft. Lorenz Books, 2008. ISBN 978-0-7548-1670-6.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Taylor, H A. Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-00065-X.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London: Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Fairey Flycatcher tại Wikimedia Commons

  • Fairey Flycatcher Lưu trữ 2008-02-07 tại Wayback Machine
  • Flycatcher
  • Fairey Flycatcher 1922 Lưu trữ 2007-10-15 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fairey Aviation Company chế tạo
Theo thứ tự thời gian

F.2 • N.4 • N.9 • N.10 • Hamble Baby • Campania • III • Pintail • Flycatcher • Fawn • Fremantle • Ferret • Fox • Kangourou • Firefly • Long-range Monoplane • Firefly II • Fleetwing • Hendon • Gordon • Seal • S.9/30 • TSR.1 • G.4/31 • Swordfish • Fantôme • Battle • Seafox • P.4/34 • Albacore • Fulmar • Barracuda • Firefly (cánh đơn) • Spearfish • Gyrodyne • Primer • Gannet • Delta 1 • Jet Gyrodyne • Delta 2 • Ultra-light Helicopter • Rotodyne • Gannet AEW

Máy bay do
Avions Fairey chế tạo

Avions Fairey Junior • Avions Fairey Belfair • Tipsy B • Tipsy Nipper • Tipsy M • Tipsy S.2