Cúp quốc gia Scotland 1971–72Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Scotland |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Celtic |
---|
Á quân | Hibernian |
---|
|
Cúp quốc gia Scotland 1971–72 là mùa giải thứ 87 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Celtic khi đánh bại Hibernian trong trận Chung kết.[1]
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Burntisland Shipyard | 2 – 0 | Coldstream |
Elgin City | 2 – 0 | Stenhousemuir |
Gala Fairydean | 1 – 5 | Queen of the South |
Queen’s Park | 2 – 1 | East Stirlingshire |
St Cuthbert Wanderers | 0 – 3 | Brechin City |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Albion Rovers | 3 – 2 | Queen’s Park |
Burntisland Shipyard | 1 – 4 | Elgin City |
Forfar Athletic | 2 – 2 | Stranraer |
Huntly | 0 – 2 | Hamilton Academical |
Inverness Thistle | 3 – 4 | Inverness Caledonian |
Queen of the South | 0 – 0 | Berwick Rangers |
Raith Rovers | 2 – 1 | Brechin City |
Stirling Albion | 1 – 2 | Alloa Athletic |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Stranraer | 1 – 2 | Forfar Athletic |
Berwick Rangers | 0 – 1 | Queen of the South |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Dundee | 3 – 0 | Queen of the South |
Arbroath | 1 – 3 | Airdrieonians |
Celtic | 5 – 0 | Albion Rovers |
Clyde | 0 – 1 | Ayr United |
Clydebank | 1 – 1 | East Fife |
Dumbarton | 3 – 1 | Hamilton Academical |
Dundee United | 0 – 4 | Aberdeen |
Elgin City | 3 – 1 | Inverness Caledonian |
Falkirk | 2 – 2 | Rangers |
Forfar Athletic | 0 – 1 | St Mirren |
Hearts | 2 – 0 | St Johnstone |
Kilmarnock | 5 – 1 | Alloa Athletic |
Greenock Morton | 1 – 0 | Cowdenbeath |
Motherwell | 2 – 0 | Montrose |
Partick Thistle | 0 – 2 | Hibernian |
Raith Rovers | 2 – 0 | Dunfermline Athletic |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
East Fife | 0 – 1 | Clydebank |
Rangers | 2 – 0 | Falkirk |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Aberdeen | 1 – 0 | Greenock Morton |
Ayr United | 0 – 0 | Motherwell |
Celtic | 4 – 0 | Dundee |
Dumbarton | 0 – 3 | Raith Rovers |
Elgin City | 1 – 4 | Kilmarnock |
Hearts | 4 – 0 | Clydebank |
Hibernian | 2 – 0 | Airdrieonians |
St Mirren | 1 – 4 | Rangers |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Motherwell | 2 – 1 | Ayr United |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Celtic | 1 – 1 | Hearts |
Hibernian | 2 – 0 | Aberdeen |
Motherwell | 2 – 2 | Rangers |
Raith Rovers | 1 – 3 | Kilmarnock |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Hearts | 0 – 1 | Celtic |
Rangers | 4 – 2 | Motherwell |
Bán kết
Đấu lại
Chung kết
Celtic | 6 – 1 | Hibernian |
Dixie Deans (3) Lou Macari (2) Billy McNeill | Report (page 4) | Alan Gordon |
Hampden Park, Glasgow
Khán giả: 106,102
Trọng tài: A MacKenzie
Đội bóng
CELTIC: | | | GK | | Evan Williams | DF | | Jim Craig | DF | | Billy McNeill | DF | | George Connelly | DF | | Jim Brogan | MF | | Jimmy Johnstone | MF | | Kenny Dalglish | MF | | Bobby Murdoch | MF | | Tommy Callaghan | FW | | Lou Macari | FW | | Dixie Deans | ’‘‘Thay người:’’’ | ? | ’‘‘Huấn luyện viên:’’’ | Jock Stein | | HIBERNIAN: | | | GK | | Jim Herriot | DF | | John Brownlie | DF | | Jim Black | DF | | John Blackley | DF | | Erich Schaedler | MF | | Alex Edwards | MF | | Pat Stanton | MF | | John Hazel | MF | | Arthur Duncan | | ?' | FW | | Jimmy O'Rourke | FW | | Alan Gordon | ’‘‘Thay người:’’’ | MF | | Bertie Auld | | ?' | ’‘‘Huấn luyện viên:’’’ | Eddie Turnbull | |
Tham khảo
- ^ “Celtic 6-1 Hibernian, Scottish Cup”. thecelticwiki. Truy cập 28 tháng 8 năm 2014.
Xem thêm
- Bóng đá Scotland 1971–72
- Cúp Liên đoàn Scotland 1971–72
Cúp quốc gia Scotland |
---|
Mùa giải | |
---|
Chung kết | |
---|
- Danh sách chung kết
- Huấn luyện viên
|
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1971–72 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1971–72