Cúp quốc gia Scotland 2005–06Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Scotland |
---|
Đương kim vô địch | Celtic |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Heart of Midlothian |
---|
Á quân | Gretna |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 60 |
---|
Số bàn thắng | 189 (3,15 bàn mỗi trận) |
---|
|
Cúp quốc gia Scotland 2005–06 là mùa giải thứ 121 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland, vì lý do tài trợ nên còn có tên là Cúp quốc gia Scotland Tennent. Chức vô địch thuộc về câu lạc bộ ở SPL Heart of Midlothian khi đánh bại đội đến từ Second Division Gretna trong loạt sút luân lưu sau khi hòa 1–1 trong trận Chung kết. Hearts trở thành đội đầu tiên không thuộc Old Firm giành chức vô địch kể từ khi chính họ vô địch ở mùa giải 1997–98. Gretna được một suất tham dự UEFA Cup trong khi Hearts được quyền tham dự Champions League nhờ SPL.
Một cú sốc lớn xảy ra ở vòng Ba khi đội đến từ First Division Clyde đánh bại đương kim vô địch Celtic 2–1. Rangers bị loại ở vòng Bốn, thua 3–0 trên sân nhà trước Hibernian. Đội bóng của East of Scotland League Spartans vào đến vòng Bốn trước khi thất bại dưới tay đội bóng St Mirren sau trận đấu lại.
Lịch thi đấu
Vòng | Ngày thi đấu đầu tiên | Số trận đấu | Số đội tham gia |
Ban đầu | Đấu lại |
Vòng Một | 19 tháng 11 năm 2005 | 8 | 1 | |
Vòng Hai | 10 tháng 12 năm 2005 | 10 | 0 | 00 → 32 |
Vòng Ba | 7 tháng 1 năm 2006 | 16 | 3 | 32 → 16 |
Vòng Bốn | 4 tháng 2 năm 2006 | 8 | 6 | 16 → 80 |
Tứ kết | 25 tháng 2 năm 2006 | 4 | 1 | 8 → 4 |
Bán kết | 1 tháng 4 năm 2006 | 2 | 0 | 4 → 2 |
Chung kết | 16 tháng 5 năm 2006 | 1 | 0 | 2 → 1 |
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Alloa Athletic | 9 – 0 | Selkirk |
Stenhousemuir | 3 – 2 | East Stirlingshire |
Cowdenbeath | 0 – 3 | Greenock Morton |
Dumbarton | 4 – 1 | Forres Mechanics |
Spartans | 1 – 0 | Berwick Rangers |
Stirling Albion | 2 – 1 | Elgin City |
Partick Thistle | 1 – 1 | Albion Rovers |
Preston Athletic | 2 – 6 | Gretna |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Albion Rovers | 1 – 3 | Partick Thistle |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Alloa Athletic | 1 – 0 | Montrose |
Arbroath | 1 – 0 | Dumbarton |
Ayr United | 3 – 2 | Greenock Morton |
East Fife | 0 – 3 | Peterhead |
Gretna | 6 – 1 | Cove Rangers |
Lossiemouth | 0 – 5 | Spartans |
Queen's Park | 2 – 0 | Raith Rovers |
Stenhousemuir | 1 – 4 | Partick Thistle |
Stirling Albion | 1 – 0 | Inverurie Loco Works |
Threave Rovers | 0 – 4 | Forfar Athletic |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Clyde | 2 – 1 | Celtic |
Dundee | 2 – 0 | Stranraer |
Alloa Athletic | 1 – 1 | Livingston |
Dundee United | 2 – 3 | Aberdeen |
Dunfermline Athletic | 3 – 4 | Airdrie United |
Falkirk | 2 – 1 | Brechin City |
Heart of Midlothian | 2 – 1 | Kilmarnock |
Hibernian | 6 – 0 | Arbroath |
Inverness CT | 1 – 1 | Ayr United |
Queen of the South | 1 – 1 | Hamilton Academical |
Rangers | 5 – 0 | Peterhead |
Ross County | 5 – 0 | Forfar Athletic |
Spartans | 3 – 2 | Queen's Park |
St Johnstone | 0 – 1 | Gretna |
St Mirren | 3 – 0 | Motherwell |
Stirling Albion | 0 – 1 | Partick Thistle |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Hamilton Academical | 1 – 0 | Queen of the South |
Ayr United | 0 – 2 | Inverness CT |
Livingston | 1 – 2 | Alloa Athletic |
Vòng Bốn
Airdrie United | 1 – 1 | Dundee |
McLaren 59' | | Deasley 21' |
Broadwood Stadium, Cumbernauld
Falkirk | 1 – 1 | Ross County |
McBreen 79' | | Cowin 17' |
Hamilton Academical | 0 – 0 | Alloa Athletic |
| | |
New Douglas Park, Hamilton
Inverness CT | 2 – 2 | Partick Thistle |
| | |
Caledonian Stadium, Inverness
Rangers | 0 – 3 | Hibernian |
| | O'Connor 50' Sproule 59' Killen 78' |
Đấu lại
Alloa Athletic | 0 – 3 | Hamilton Academical |
| | McLaughlin 13' Neil 19' (ph.đ.) Ferguson 87' |
Dundee | 2 – 0 | Airdrie United |
Deasley 8' Lynch 71' | | |
Gretna | 4 – 0 | Clyde |
Grady 25', 70', 82' Deuchar 89' | | |
Ross County | 0 – 1 | Falkirk |
| | Gow 63' |
St Mirren | 3 – 0 | Spartans |
Sutton 12' Adam 27' Maxwell 68' | | |
Partick Thistle | 1 – 1 (a.e.t.) (4 – 2 pen.) | Inverness CT |
| | |
Tứ kết
Gretna | 1 – 0 | St Mirren |
Deuchar 73' | Report | |
Raydale Park, Gretna
Khán giả: 2,850
Hamilton Academical | 0 – 0 | Dundee |
| Report | |
New Douglas Park, Hamilton
Khán giả: 4,486
Heart of Midlothian | 2 – 1 | Partick Thistle |
Jankauskas 6' Cesnauskis 63' | Report | Roberts 75' |
Đấu lại
Bán kết
Gretna | 3 – 0 | Dundee |
Deuchar 45' McGuffie 58' (ph.đ.) Smith 82' (l.n.) | Report | |
Khán giả: 14,179
Trọng tài: Calum Murray
Hibernian | 0 – 4 | Heart of Midlothian |
| Report | Hartley 28', 59', 88' (ph.đ.) Jankauskas 81' |
Khán giả: 43,180
Trọng tài: Stuart Dougal
Chung kết
Heart of Midlothian | 1 – 1 (a.e.t.) (4 – 2 pen.) | Gretna |
Skacel 39' | Report | McGuffie 76' |
Khán giả: 51,232
Trọng tài: Dougie McDonald
Tham khảo
Liên kết ngoài
Cúp quốc gia Scotland |
---|
Mùa giải | |
---|
Chung kết | |
---|
- Danh sách chung kết
- Huấn luyện viên
|
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2005-06 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2005–06
Bóng đá nam Scotland |
---|
|
Tổng quan | |
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Hệ thống giải | |
---|
Giải đấu cúp | - Scottish Cup
- League Cup
- Challenge Cup
- Youth Cup
|
---|
Bóng đá nghiệp dư | - SAFA
- Amateur Cup
- Aberdeenshire
- Ayrshire
- Caithness
- Caledonian
- Central
- Fife
- Inverness & District
- Kingdom Caledonian
- Lewis & Harris
- Lothian & Edinburgh
- Midlands
- North & South Lanarkshire
- Orkney
- Paisley & District
- Perthshire
- Scottish
- Shetland
- Stirling & District
- Strathclyde
- Uist & Barra
- West of Scotland
|
---|
|