Cúp quốc gia Scotland 1995–96Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Scotland |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Rangers |
---|
Á quân | Heart of Midlothian |
---|
|
Cúp quốc gia Scotland 1995–96 là mùa giải thứ 111 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Heart of Midlothian trong trận Chung kết.
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Albion Rovers (4) | 0 – 2 | Deveronvale (HL) |
Glasgow University (Ama) | 0 – 1 | Spartans (ESL) |
Stenhousemuir (3) | 2 – 2 | Arbroath (4) |
Stranraer (3) | 0 – 3 | Livingston (4) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Arbroath (4) | 0 – 1 | Stenhousemuir (3) |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
East Stirlingshire (4) | 0 – 1 | Stenhousemuir (3) |
Ayr United (3) | 0 – 2 | Ross County (4) |
Berwick Rangers (3) | 3 – 3 | Annan Athletic (ESL) |
Clyde (3) | 2 – 2 | Brechin City (4) |
Deveronvale (HL) | 0 – 0 | Keith (HL) |
Forfar Athletic (3) | 3 – 1 | Lossiemouth (HL) |
Inverness CT (4) | 3 – 2 | Livingston (4) |
Montrose (3) | 2 – 1 | Cowdenbeath (4) |
Queen of the South (3) | 2 – 4 | Queen’s Park (4) |
Spartans (ESL) | 0 – 0 | East Fife (3) |
Stirling Albion (3) | 3 – 1 | Alloa Athletic (4) |
Whitehill Welfare (ESL) | 2 – 2 | Fraserburgh (HL) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Brechin City (4) | 1 – 3 | Clyde (3) |
Annan Athletic (SSL) | 1 – 2 | Berwick Rangers (3) |
East Fife (3) | 2 – 1 | Spartans (ESL) |
Fraserburgh (HL) | 1 – 2 | Whitehill Welfare (ESL) |
Keith (HL) | 2 – 0 | Deveronvale (HL) |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Berwick Rangers (3) | 1 – 2 | Dundee United (1) |
Greenock Morton (2) | 1 – 1 | Montrose (3) |
Dunfermline Athletic (2) | 3 – 0 | St Mirren (2) |
Clyde (3) | 3 – 1 | Dundee (2) |
Hamilton Academical (2) | 0 – 1 | St Johnstone (2) |
Hearts (1) | 1 – 0 | Partick Thistle (1) |
Clydebank (2) | 0 – 1 | Stirling Albion (3) |
Dumbarton (2) | 1 – 3 | Airdrieonians (2) |
Falkirk (1) | 0 – 2 | Stenhousemuir (3) |
Motherwell (1) | 0 – 2 | Aberdeen (1) |
Whitehill Welfare (ESL) | 0 – 3 | Celtic (1) |
Hibernian (1) | 0 – 2 | Kilmarnock (1) |
Inverness CT (4) | 1 – 1 | East Fife (3) |
Keith (HL) | 1 – 10 | Rangers (1) |
Raith Rovers (1) | 3 – 0 | Queen’s Park (4) |
Ross County (4) | 0 – 3 | Forfar Athletic (3) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Montrose (3) | 3 – 2 | Greenock Morton (2) |
East Fife (3) | 1 – 1 (1 – 3 pen.) | Inverness CT (4) |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Airdrieonians (2) | 2 – 2 | Forfar Athletic (3) |
Celtic (1) | 2 – 0 | Raith Rovers (1) |
Dundee United (1) | 1 – 0 | Dunfermline Athletic (2) |
Kilmarnock (1) | 1 – 2 | Hearts (1) |
St Johnstone (2) | 3 – 0 | Montrose (3) |
Stenhousemuir (3) | 0 – 1 | Inverness CT (4) |
Stirling Albion (3) | 0 – 2 | Aberdeen (1) |
Clyde (3) | 1 – 4 | Rangers (1) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Forfar Athletic (3) | 0 – 0 (2–4 pens) | Airdrieonians (2) |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Celtic (1) | 2 – 1 | Dundee United (2) |
Aberdeen (1) | 2 – 1 | Airdrieonians (2) |
Inverness CT (4) | 0 – 3 | Rangers (1) |
St Johnstone (2) | 1 – 2 | Hearts (1) |
Bán kết
Hearts | 2 – 1 | Aberdeen |
Allan Johnston John Robertson | | Duncan Shearer |
Hampden Park, Glasgow
Khán giả: 27,785
Chung kết
Khán giả: 37,730
Trọng tài: Hugh Dallas
Xem thêm
- Bóng đá Scotland 1995–96
- Cúp Liên đoàn Scotland 1995–96
Cúp quốc gia Scotland |
---|
Mùa giải | |
---|
Chung kết | |
---|
- Danh sách chung kết
- Huấn luyện viên
|
Bóng đá nam Scotland |
---|
|
Tổng quan | |
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Hệ thống giải | |
---|
Giải đấu cúp | - Scottish Cup
- League Cup
- Challenge Cup
- Youth Cup
|
---|
Bóng đá nghiệp dư | - SAFA
- Amateur Cup
- Aberdeenshire
- Ayrshire
- Caithness
- Caledonian
- Central
- Fife
- Inverness & District
- Kingdom Caledonian
- Lewis & Harris
- Lothian & Edinburgh
- Midlands
- North & South Lanarkshire
- Orkney
- Paisley & District
- Perthshire
- Scottish
- Shetland
- Stirling & District
- Strathclyde
- Uist & Barra
- West of Scotland
|
---|
|
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1995–96
Tham khảo