Cúp quốc gia Scotland 1988–89Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Scotland |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Celtic |
---|
Á quân | Rangers |
---|
|
Cúp quốc gia Scotland 1988–89 là mùa giải thứ 104 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Celtic khi đánh bại Rangers trong trận Chung kết.
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Berwick Rangers (3) | 1–1 | Alloa Athletic (3) |
East Fife (3) | 4–1 | Spartans (ESL) |
East Stirlingshire (3) | 1–0 | Gala Fairydean (SSL) |
Inverness Thistle (HL) | 0–0 | Dumbarton (3) |
Montrose (3) | 2–0 | Arbroath (3) |
Stranraer (3) | 2–2 | Stirling Albion (3) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Dumbarton (3) | 2–1 | Inverness Thistle (HL) |
Stirling Albion (3) | 0–1 | Stranraer (3) |
Alloa Athletic (3) | 2–1 | Berwick Rangers (3) |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Annan Athletic (ESL) | 1–5 | Queen’s Park (3) |
Coldstream (ESL) | 1–1 | Albion Rovers (3) |
Cowdenbeath (3) | 1–1 | Stenhousemuir (3) |
East Stirlingshire (3) | 1–2 | Montrose (3) |
Elgin City (HL) | 2–2 | Dumbarton (3) |
Forres Mechanics (HL) | 1–1 | Alloa Athletic (3) |
Inverness Caledonian (HL) | 1–1 | Brechin City (3) |
Stranraer (3) | 2–1 | East Fife (3) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Albion Rovers | 1–0 | Coldstream (ESL) |
Alloa Athletic (3) | 2–0 | Forres Mechanics (HL) |
Brechin City (3) | 2–1 | Inverness Caledonian (HL) |
Dumbarton (3) | 4–0 | Elgin City (HL) |
Stenhousemuir (3) | 3–2 | Cowdenbeath (3) |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Meadowbank Thistle (2) | 2–0 | Hamilton Academical (1) |
Alloa Athletic (3) | 3–1 | Albion Rovers (3) |
Celtic (1) | 2–0 | Dumbarton (3) |
Clydebank (2) | 2–1 | Montrose (3) |
Dundee (1) | 1–2 | Dundee United (1) |
Dunfermline Athletic (2) | 0–0 | Aberdeen (1) |
Falkirk (2) | 1–1 | Motherwell (1) |
Forfar Athletic (2) | 1–1 | Clyde (2) |
Hearts (1) | 4–1 | Ayr United (2) |
Hibernian (1) | 1–0 | Brechin City (3) |
Greenock Morton (2) | 0–0 | Airdrieonians (2) |
Partick Thistle (2) | 0–0 | St Mirren (1) |
Queen of the South (2) | 2–2 | Kilmarnock (2) |
Queen’s Park (3) | 0–0 | Stranraer (3) |
Raith Rovers (2) | 1–1 | Rangers (1) |
St Johnstone (2) | 2–0 | Stenhousemuir (3) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Aberdeen (1) | 3–1 | Dunfermline Athletic (2) |
Airdrieonians (2) | 0–1 | Greenock Morton (2) |
Motherwell (1) | 2–1 | Falkirk (2) |
Clyde (2) | 0–1 | Forfar Athletic (2) |
Kilmarnock (2) | 0–1 | Queen of the South (2) |
Rangers (1) | 3–0 | Raith Rovers (2) |
St Mirren (1) | 1–3 | Partick Thistle (2) |
Stranraer (3) | 1–0 | Queen’s Park (3) |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Aberdeen (1) | 1–1 | Dundee United (1) |
Celtic (1) | 4–1 | Clydebank (2) |
Hearts (1) | 2–0 | Partick Thistle (2) |
Hibernian (1) | 2–1 | Motherwell (1) |
Meadowbank Thistle (2) | 0–1 | Greenock Morton (2) |
Queen of the South (2) | 0–0 | Alloa Athletic (3) |
Rangers (1) | 8–0 | Stranraer (3) |
St Johnstone (2) | 2–1 | Forfar Athletic (2) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Dundee United (1) | 1–1 | Aberdeen (1) |
Alloa Athletic (3) | 4–2 | Queen of the South (2) |
Đấu lại lần 2
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Dundee United (1) | 1–0 | Aberdeen (1) |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Greenock Morton (2) | 2–2 | St Johnstone (1) |
Rangers (1) | 2–2 | Dundee United (1) |
Celtic (1) | 2–1 | Hearts (1) |
Hibernian (1) | 1–0 | Alloa Athletic (3) |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Dundee United (1) | 0–1 | Rangers (1) |
St Johnstone (1) | 3–2 | Greenock Morton (2) |
Bán kết
Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 47,374
Celtic | 3–1 | Hibernian |
Mick McCarthy Mark McGhee Andy Walker | | Steve Archibald |
Đấu lại
Rangers | 4–0 | St Johnstone |
Mark Walters Gary Stevens Kevin Drinkell Ally McCoist | | |
Chung kết
Khán giả: 72,069
Trọng tài: Bob Valentine
Xem thêm
- Bóng đá Scotland 1988–89
- Cúp Liên đoàn Scotland 1988–89
Cúp quốc gia Scotland |
---|
Mùa giải | |
---|
Chung kết | |
---|
- Danh sách chung kết
- Huấn luyện viên
|
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1988-89 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1988–89
Tham khảo