Cúp quốc gia Scotland 1972–73Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Scotland |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Rangers |
---|
Á quân | Celtic |
---|
|
Cúp quốc gia Scotland 1972–73 là mùa giải thứ 88 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Celtic trong trận Chung kết.
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Babcock & Wilcox | 0 – 2 | Berwick Rangers |
Brechin City | 0 – 0 | Clydebank |
East Stirlingshire | 1 – 0 | Ross County |
Ferranti Thistle | 3 – 1 | Duns |
Montrose | 2 – 0 | Albion Rovers |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Clydebank | 1 – 2 | Brechin City |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Queen of the South | 2 – 0 | Forfar Athletic |
Alloa Athletic | 0 – 2 | Berwick Rangers |
Brechin City | 0 – 0 | East Stirlingshire |
Brora Rangers | 0 – 4 | Hamilton Academical |
Ferranti Thistle | 2 – 2 | Elgin City |
Inverness Thistle | 2 – 1 | Queen’s Park |
Stenhousemuir | 0 – 0 | Raith Rovers |
Vale of Leithen | 0 – 3 | Montrose |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
East Stirlingshire | 1 – 2 | Brechin City |
Elgin City | 2 – 1 | Ferranti Thistle |
Raith Rovers | 3 – 0 | Stenhousemuir |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Ayr United | 3 – 0 | Inverness Thistle |
Berwick Rangers | 1 – 3 | Falkirk |
Brechin City | 2 – 4 | Aberdeen |
Celtic | 4 – 1 | East Fife |
Clyde | 1 – 1 | Montrose |
Dumbarton | 4 – 1 | Cowdenbeath |
Dunfermline Athletic | 0 – 3 | Dundee |
Elgin City | 0 – 1 | Hamilton Academical |
Hearts | 0 – 0 | Airdrieonians |
Hibernian | 2 – 0 | Greenock Morton |
Kilmarnock | 2 – 1 | Queen of the South |
Motherwell | 2 – 1 | Raith Rovers |
Rangers | 1 – 0 | Dundee United |
St Mirren | 0 – 1 | Partick Thistle |
Stirling Albion | 3 – 3 | Arbroath |
Stranraer | 1 – 1 | St Johnstone |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Airdrieonians | 3 – 1 | Hearts |
Arbroath | 0 – 1 | Stirling Albion |
Montrose | 4 – 2 | Clyde |
St Johnstone | 1 – 2 | Stranraer |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Aberdeen | 3 – 1 | Falkirk |
Ayr United | 2 – 1 | Stirling Albion |
Dumbarton | 2 – 2 | Partick Thistle |
Kilmarnock | 0 – 1 | Airdrieonians |
Montrose | 2 – 2 | Hamilton Academical |
Motherwell | 0 – 4 | Celtic |
Rangers | 1 – 1 | Hibernian |
Stranraer | 2 – 9 | Dundee |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Hamilton Academical | 0 – 1 | Montrose |
Hibernian | 1 – 2 | Rangers |
Partick Thistle | 3 – 1 | Dumbarton |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Celtic | 0 – 0 | Aberdeen |
Montrose | 1 – 4 | Dundee |
Partick Thistle | 1 – 5 | Ayr United |
Rangers | 2 – 0 | Airdrieonians |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
Aberdeen | 0 – 1 | Celtic |
Bán kết
Đấu lại
Celtic | 3 – 0 (a.e.t.) | Dundee |
| | |
Chung kết
Rangers | 3 – 2 | Celtic |
Alfie Conn Tom Forsyth Derek Parlane | Report | George Connelly (ph.đ.) Kenny Dalglish |
Khán giả: 122,714
Trọng tài: John Gordon
Đội bóng
RANGERS: | | | GK | | Peter McCloy | DF | | Sandy Jardine | DF | | John Greig | DF | | Tom Forsyth | DF | | Willie Mathieson | MF | | Tommy McLean | MF | | Alfie Conn | MF | | Alex MacDonald | MF | | Quinton Young | FW | | Derek Johnstone | FW | | Derek Parlane | ’‘‘Thay người:’’’ | ? | ’‘‘Huấn luyện viên:’’’ | Jock Wallace | | CELTIC: | | | GK | | Ally Hunter | DF | | Danny McGrain | DF | | Billy McNeill | DF | | George Connelly | DF | | Jim Brogan | | ?' | MF | | Jimmy Johnstone | MF | | David Hay | MF | | Bobby Murdoch | MF | | Tommy Callaghan | FW | | Kenny Dalglish | FW | | Dixie Deans | ’‘‘Thay người:’’’ | MF | | Bobby Lennox | | ?' | ’‘‘Huấn luyện viên:’’’ | Jock Stein | |
Xem thêm
- Bóng đá Scotland 1972–73
- Cúp Liên đoàn Scotland 1972–73
Cúp quốc gia Scotland |
---|
Mùa giải | |
---|
Chung kết | |
---|
- Danh sách chung kết
- Huấn luyện viên
|
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1972–73 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1972–73
Tham khảo